Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 371981
Nhị thức nhận giá trị âm khi:
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 371982
Tập nghiệm của bất phương trình là:
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 371983
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 371984
Tập nghiệm của bất phương trình là:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 371985
Tập nghiệm của bất phương trình là:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 371986
Cho . Tìm để âm với mọi
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 371987
Với giá trị nào của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 371988
Tìm các giá trị m để bất phương trình: vô nghiệm.
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 371989
Tìm các giá trị m để bất phương trình: có nghiệm đúng
- A. .
- B.
- C.
- D.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 371990
Tìm m để bất phương trình có nghiệm.
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 371991
Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83. Độ lệch chuẩn gần bằng:
- A. 7,54.
- B. 7,46.
- C. 7,34.
- D. 7,24.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 371992
Cung có số đo được đổi sang số đo rad là :
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 371993
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 371994
Giá trị bằng:
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 371995
Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 371996
Cho và . Khi đó bằng:
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 371997
Tìm biết
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 371998
Cho . Khi đó giá trị của biểu thức là:
- A.
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 371999
Cho với Giá trị bằng:
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 372000
Biết A, B, C là các góc trong của tam giác ABC. Khi đó:
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 372001
Cho và Khi đó bằng:
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 372002
Rút gọn biểu thức được:
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 372003
Rút gọn biểu thức được:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 372004
Rút gọn biểu thức được :
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 372005
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và M là trung điểm AB. Khi đó bằng:
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 372006
Cho tam giác ABC có Cạnh BC bằng:
- A. .
- B.
- C.
- D. .
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 372007
Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 372008
Cho tam giác ABC có ,,. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 372009
Cho tam giác ABC có a = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 372010
Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 372011
Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:
Số trung bình là:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 372012
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Giá trị của phương sai gần bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 372013
Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau.
Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 372014
Đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 372015
Đường thẳng đi qua và có véctơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 372016
Đường thẳng đi quavà song song với đường thẳng d: có phương trình tổng quát là:
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 372017
Cho A(5;3); B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB:
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 372018
Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:
- A. .
- B. .
- C. .
- D. .
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 372019
Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 372020
Cho 2 điểm và Phương trình đường tròn đường kính là:
- A.
- B.
- C.
- D.