Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 439886
Chọn ý đúng: Nhiệt lượng mất đi hay nhiệt lượng thu được là cơ năng của khu vực nào?
- A. Thể tích cơ thể
- B. Diện tích bề mặt
- C. Trọng lượng cơ thể
- D. Kích thước cơ thể
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 439939
Chọn ý đúng: Đặc điểm nào sau đây không có quần thể?
- A. Quần thể là tập hợp các cả thể cùng loài.
- B. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
- C. Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau.
- D. Quần thể có khu vực phân bố xác định.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 439941
Chọn ý đúng: Điều nào là một ví dụ của mối quan hệ hội sinh?
- A. Chim cu và quạ
- B. Gia súc và cỏ
- C. Hoa lan và cây xoài
- D. Con hổ và con nai
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 439942
Xác định: Phát biểu nào là sai về ký sinh?
- A. Vật ký sinh có mức độ chuyên hóa cao đối với phương thức sống của chúng
- B. Vật ký sinh nói chung nhỏ hơn vật chủ
- C. Vật ký sinh bị vật chủ tiêu diệt
- D. Sinh sản với tốc độ nhanh hơn vật chủ
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 439944
Cho biết: Phát biểu nào không đúng về cạnh tranh?
- A. Sinh vật cạnh tranh về các nguồn lực như thức ăn, nước uống và không gian
- B. Một sinh vật chiến đấu với các thành viên khác của cùng loài để giành bạn tình
- C. Sự cạnh tranh đóng một vai trò quan trọng trong chọn lọc tự nhiên
- D. Nguồn cung cấp không giới hạn là một trong những lý do chính cho sự cạnh tranh
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 439946
Chọn ý đúng: Việc các cá thể rời khỏi quần thể và di chuyển ra ngoài nói lên điều gì?
- A. Bản tính tự nhiên
- B. Tỷ lệ tử vong
- C. Nhập cư
- D. Di cư
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 439947
Chọn ý đúng: Ở điều kiện bình thường, yếu tố nào là nguyên nhân ảnh hưởng đến mật độ quần thể?
- A. Tháp dân số
- B. Sự ra đời
- C. Nhập cư
- D. Di cư
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 439948
Chọn ý đúng: Nguyên nhân nào làm giảm mật độ dân số?
- A. Tỷ lệ sinh tăng
- B. Nhập cư nhiều hơn
- C. Di cư nhiều hơn
- D. Cơ cấu tuổi
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 439949
Chọn ý đúng: Trong trường hợp nào số người già nhiều hơn?
- A. Dân số tăng
- B. Dân số giảm
- C. Dân số ổn định
- D. Dân số sinh sản
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 439950
Xác định: Quần thể sinh thái liên kết với những khu vực nào?
- A. Hệ sinh thái, di truyền quần thể và tiến hóa
- B. Hệ sinh thái, di truyền quần thể và toán học
- C. Sinh học, vật lý và lịch sử
- D. Sinh thái học, vật lý và lịch sử
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 439951
Chọn ý đúng: Những sinh vật nào là một quần thể với mục đích nghiên cứu sinh thái học?
- A. Sinh vật sinh sản hữu tính
- B. Sinh vật sinh sản hữu tính cũng như sinh sản vô tính
- C. Sinh vật sinh sản vô tính
- D. Loài
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 439953
Chọn ý đúng: Năng suất thứ cấp là gì?
- A. Sự tích tụ sinh khối từ động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
- B. Tổng sinh khối trong một hệ sinh thái nhất định
- C. Tích lũy sinh khối từ các hộ tiêu thụ sơ cấp
- D. Năng suất của thực vật thông qua quang hợp
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 439954
Chọn ý đúng: Lưới thức ăn là những đại diện hữu ích về cách các sinh vật trong cộng đồng tương tác với nhau. Loại lưới thức ăn nào sau đây thể hiện mối quan hệ kiếm ăn giữa các sinh vật?
- A. kết nối
- B. Chức năng
- C. săn mồi
- D. dòng chảy năng lượng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 439956
Xác định: Đối tượng nào không phải là sinh vật tiêu thụ chính?
- A. Hải ly
- B. Con nai
- C. Sóc
- D. Sâu
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 439957
Xác định ý đúng: Trong mối quan hệ với một kim tự tháp năng lượng, mức độ dinh dưỡng nào sau đây sẽ có nhiều năng lượng nhất được lưu trữ trong nó?
- A. Sinh vật sản xuất
- B. Nền tiêu thụ cơ bản
- C. Sinh vật tiêu thụ
- D. Sinh vật phân hủy
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 439959
Chọn ý đúng: Đối tượng nào sẽ là sinh vật tiêu thụ thứ cấp?
- A. Một cây phong lưu trữ năng lượng khai thác từ mặt trời dưới dạng đường thông qua một quá trình gọi là quang hợp
- B. Những người thích ăn gấu, loài động vật có vú nhỏ sống nhờ quả mọng và hạt
- C. Một con rắn chuông đuôi dài kim cương phương tây săn mồi trên những con chuột đồng ăn hạt và quả mọng
- D. Một con hươu đuôi đen lướt qua cỏ và cây bụi
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 439960
Xác định: Quần xã sinh vật nào là rừng lá kim ở vĩ độ cao?
- A. Rừng mưa ôn đới
- B. Rừng Boreal
- C. Tundra
- D. Rừng rụng lá ôn đới
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 439962
Xác định: Môi trường nào nhận được lượng mưa mỗi năm dưới 25 cm?
- A. Sa mạc
- B. Rừng rụng lá
- C. Rừng mưa nhiệt đới
- D. Chaparral
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 439963
Chọn ý đúng: Quần xã sinh vật nào có các loài thực vật đã thích nghi để giảm thiểu sự mất nước, phát triển các đặc điểm như lá nhỏ, ít lỗ chân lông?
- A. Rừng mưa nhiệt đới
- B. Rừng cây
- C. Rừng ôn đới theo mùa
- D. Sa mạc cận nhiệt đới
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 439965
Chọn ý đúng: Ở các quần xã trên cạn, nhóm thực vật nào thường là những loài chiếm ưu thế?
- A. Thực vật hạt trần
- B. Thực vật hạt kín
- C. Rêu
- D. Dương xỉ
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 439966
Xác định: Khi nào các yếu tố của môi trường như đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một nhân tố sinh thái?
- A. Khi sinh vật có ảnh hưởng gián tiếp đến môi trường.
- B. Khi các yếu tố của môi trường không ảnh hưởng lên đời sống sinh vật.
- C. Khi sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường.
- D. Khi các yếu tố của môi trường tác động lên đời sống sinh vật.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 439967
Xác định ý đúng: Trong hệ sinh thái ao nuôi, sinh vật nào có mặt với số lượng tối đa?
- A. sản xuất
- B. tiêu thụ
- C. phân hủy
- D. đầu bảng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 439968
Xác định: Sinh vật tiêu thụ có số lượng tối đa trong hệ sinh thái ao nuôi. Hình tháp năng lượng và số lượng là hình tháp thẳng đứng trong khi hình tháp sinh khối nằm ngược trong hệ sinh thái ao nuôi?
- A. Số lượng tất cả các loài thực vật và động vật
- B. Diện tích ở mỗi bậc dinh dưỡng
- C. Hàm lượng năng lượng
- D. Diễn thế sinh thái
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 439969
Chọn ý đúng: Năng lượng dự trữ ở cấp tiêu thụ được gọi là gì?
- A. Năng lượng sơ cấp
- B. Năng lượng bậc ba
- C. Năng suất thứ cấp
- D. Năng suất thuần
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 439970
Cho biết: Điều gì xảy ra khi năng lượng thức ăn truyền từ động vật ăn cỏ sang sinh vật ăn thịt và sang sinh vật tiếp theo?
- A. Năng lượng tăng
- B. Năng lượng giảm
- C. Năng lượng bằng không
- D. Năng lượng không đổi
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 439971
Ý nào đúng: Số lượng cá thể ở mỗi bậc dinh dưỡng phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Số lượng cá thể ở bậc dinh dưỡng cao nhất
- B. Số lượng loài ở bậc dinh dưỡng cao nhất
- C. Số lượng cá thể ở bậc dinh dưỡng thấp hơn
- D. Lượng ánh sáng mặt trời chiếu tới bề mặt Trái đất
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 439972
Chọn ý đúng điền vào dấu ?: Cỏ → Châu chấu →? → Người đàn ông
- A. Sư tử
- B. Voi
- C. Sói
- D. Chim
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 439973
Chọn ý đúng: Chuỗi thức ăn nên được bố trí như thế nào để có thể cung cấp nhiều năng lượng hơn cho những người tiêu dùng hàng đầu?
- A. Ngắn hơn
- B. Dài hơn
- C. Vừa phải
- D. Trung lập
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 439974
Xác định: Sinh vật tiêu thụ nào thuộc mức năng lượng thứ ba?
- A. Động vật ăn cỏ
- B. Động vật ăn thịt bậc nhất
- C. Động vật ăn thịt
- D. Sinh vật phân hủy
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 439975
Chọn ý đúng: Chuỗi thức ăn chăn thả được gọi là gì?
- A. Chuỗi thức ăn kí sinh
- B. Chuỗi thức ăn vụn
- C. Chuỗi thức ăn phụ
- D. Chuỗi thức ăn động vật ăn thịt
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 439976
Xác định: Nếu không có sinh vật phân hủy trong một khu rừng, câu nào mô tả chính xác nhất cây cối sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
- A. Cây cối sẽ ngừng phát triển vì rễ của chúng không có nước.
- B. Cây sẽ không bị bệnh vì sẽ không có mầm bệnh trong nước.
- C. Cây sẽ tiếp tục phát triển mãi mãi bởi vì chúng sẽ không bao giờ bị thối rữa.
- D. Cây cối sẽ chết vì đất sẽ cạn kiệt các chất dinh dưỡng quan trọng.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 439977
Chọn ý đúng: Nhiều loại thực vật phát triển trong hệ sinh thái rừng. Thực vật ảnh hưởng như thế nào đến không khí mà động vật sống trong rừng thở?
- A. Thực vật sử dụng oxy từ không khí để làm thức ăn.
- B. Thực vật thải ô nhiễm vào không khí.
- C. Thực vật giải phóng năng lượng từ mặt trời vào không khí.
- D. Thực vật hấp thụ khí các-bô-níc và thải khí ô-xi vào không khí.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 439978
Xác định: Loại sinh vật nào dùng làm thức ăn, trực tiếp hoặc gián tiếp, cho tất cả các đời sống khác trong rừng?
- A. động vật ăn thịt
- B. động vật ăn cỏ
- C. nấm
- D. thực vật
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 439979
Chọn cách gọi tên đúng đối với động vật bị ăn thịt?
- A. thích hợp
- B. động vật ăn cỏ
- C. con mồi
- D. hệ sinh thái
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 439981
Chọn ý đúng: Hươu, nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ là ví dụ về mối quan hệ nào?
- A. Kí sinh
- B. Sinh vật ăn sinh vật khác
- C. Hội sinh
- D. Cạnh tranh
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 439982
Xác định: Xác định trường hợp nào là quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác?
- A. Cá ép bám vào mai rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa
- B. Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng
- C. Giun đũa sống trong ruột người
- D. Cây nắp ấm bắt côn trùng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 439984
Xác định: Trường hợp nào là quan hệ hội sinh?
- A. Cá ép bám vào mai rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa
- B. Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng
- C. Giun đũa sống trong ruột người
- D. Cây nắp ấm bắt côn trùng.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 439985
Chọn ý đúng: Ảnh hưởng rõ nhất của con người tới sự phân bố của sinh vật thể hiện ở việc?
- A. Thay đổi phạm vi phân bố của cây trồng vật nuôi.
- B. Cung cấp nguồn thức ăn cho các loài động vật.
- C. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi núi trọc.
- D. Phá rừng làm tuyệt chủng nhiều loài động vật hoang dã
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 439986
Chọn ý đúng: Ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố thực, động vật trên Trái Đất không phải là?
- A. trồng và bảo vệ rừng.
- B. khai thác rừng bừa bãi.
- C. lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi.
- D. mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 439987
Cho biết: Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác gồm có?
- A. Động vật ăn thực vật
- B. Động vật ăn thịt con mồi
- C. Thực vật bắt sâu bọ
- D. Tất cả các đáp án trên