Câu hỏi trắc nghiệm (32 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 249904
Ở nước ta hiện nay đã thu thập và phân loại được bao nhiêu loại cá nước ngọt?
- A. 300 loài.
- B. 124 loài.
- C. 245 loài.
- D. 544 loài.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 249911
Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ?
- A. Cá Chẽm.
- B. Cá Rô Phi.
- C. Cá Lăng.
- D. Cá Chình.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 249912
Điều gì sẽ xảy ra khi nhiệt độ trong nước cao?
- A. Lượng khí hòa tan tăng.
- B. Lượng khí hòa tan giảm.
- C. Áp suất không khí tăng.
- D. Áp suất không khí giảm.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 249914
Độ pH thích hợp cho nhiều loại tôm, cá là?
- A. 7 – 10.
- B. 6 – 9.
- C. 2 – 5.
- D. 3 – 7.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 249915
Chất dinh dưỡng hòa tan trong nước là thức ăn cho?
- A. Thực vật phù du.
- B. Vi khuẩn.
- C. Thực vật bậc cao.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 249917
Thực vật đáy, thực vật bậc cao là thức ăn cho?
- A. Động vật đáy.
- B. Chất vẩn.
- C. Tôm, cá.
- D. Vi khuẩn.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 249919
Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?
- A. 7 – 8h sáng.
- B. 7 – 8h tối.
- C. 9 – 11h sáng.
- D. 10 – 12h sáng.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 249922
Phương pháp kiểm tra chiều dài để kiểm tra sự tăng trưởng của cá (hoặc tôm) được tiến hành như thế nào?
- A. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần đuôi.
- B. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến cuối cùng của đuôi.
- C. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần bụng.
- D. Lấy thước đo chiều dài từ phần lưng đến phần đuôi.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 249925
Nhiệt độ thích hợp để thức ăn phân hủy từ từ, không gây ô nhiễm môi trường là?
- A. 15 – 25 ⁰C
- B. 10 – 20 ⁰C
- C. 20 – 30 ⁰C
- D. 25 – 35 ⁰C
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 249927
Lượng thức ăn và phân bón nên tập trung vào thời gian nào trong năm?
- A. Mùa xuân.
- B. Tháng 8 – tháng 11.
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 249930
Tôm, cá sau khi nuôi bao lâu thì có thể thu hoạch?
- A. 4 – 6 tháng.
- B. 6 – 8 tháng.
- C. 3 – 7 tháng.
- D. 2 – 4 tháng.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 249932
Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 249934
Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng?
- A. 0,2 kg/con.
- B. 0,1 kg/con.
- C. 0,8 – 1,5 kg/con.
- D. 0,03 – 0,075 kg/con.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 249937
Tôm sú, tôm càng xanh đạt chuẩn thực phẩm nặng?
- A. 0,2 kg/con.
- B. 0,1 kg/con.
- C. 0,8 – 1,5 kg/con.
- D. 0,03 – 0,075 kg/con.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 249940
Môi trường nước bị ô nhiễm là do đâu?
- A. Nước thải sinh hoạt.
- B. Nước thải công, nông nghiệp.
- C. Rác thải sinh hoạt.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 249942
Có mấy phương pháp xử lí nguồn nước?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 249945
Phương pháp lắng (lọc) thường phải để thời gian bao lâu để các tạp chất lắng đọng?
- A. 12 – 24 giờ.
- B. 1 – 2 ngày.
- C. 2 – 3 ngày.
- D. 3 – 5 ngày.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 249950
Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là
- A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l.
- B. CaO〖Cl〗_2 2%
- C. Formon 3%
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 249956
Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:
- A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.
- B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.
- C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.
- D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 249961
Kiểm tra đăng, cống vào thời điểm nào?
- A. Mùa khô.
- B. Mùa hạ.
- C. Mùa mưa lũ.
- D. Mùa hạn.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 249965
Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm?
- A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp.
- B. Buổi chiều.
- C. Buổi trưa.
- D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 249969
Cá gầy là cá có đặc điểm?
- A. Đầu to.
- B. Thân dài.
- C. Đẻ nhiều trứng.
- D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 249972
Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?
- A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
- B. Tăng năng suất cá nuôi.
- C. Dễ cải tạo tu bổ ao.
- D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 249976
Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là?
- A. Cho sản phẩm tập trung.
- B. Chi phí đánh bắt cao.
- C. Năng suất bị hạn chế.
- D. Khó cải tạo, tu bổ ao.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 249980
Mục đích của việc bảo quản sản phảm tôm, cá là?
- A. Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.
- B. Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.
- C. Đảm bảo mật độ nuôi.
- D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 249983
Cá để ở nhiệt độ từ 2 – 8 ⁰C có thể giữ được trong?
- A. 5 – 7 ngày.
- B. 3 ngày.
- C. 4 – 5 ngày.
- D. 10 ngày.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 249986
Nồng độ tối đa của amôniac trong môi trường nuôi thủy sản là bao nhiêu mg/l?
- A. 0,05 – 0,1 mg/l.
- B. 0,1 – 0,2 mg/l.
- C. 0,2 – 0,3 mg/l.
- D. 0,3 – 0,4 mg/l.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 249991
Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật và cho con người?
- A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
- B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
- C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
- D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 249994
Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lý như thế nào?
- A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí.
- B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch.
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 249997
Đánh bắt cả đàn cá bố mẹ là thuộc nguyên nhân nào gây ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
- A. Khai thác cường độ cao mang tính hủy diệt.
- B. Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa.
- C. Phá hoại rừng đầu nguồn.
- D. Ô nhiễm môi trường nước.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 250000
Sản phẩm nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp công nghiệp?
- A. Nước mắm.
- B. Mắm tôm.
- C. Cá hộp.
- D. Tôm chua.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 250005
Thuốc gì để phòng và trị bệnh cho tôm, cá?
- A. Hóa chất.
- B. Thuốc tân dược.
- C. Thuốc thảo mộc.
- D. Thuốc tây y.