Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 425272
Kết quả phép tính \(\dfrac{{ - 5}}{{12}} + \dfrac{{ - 1}}{4}\) bằng
- A. \(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
- B. \(\dfrac{{ - 2}}{3}\)
- C. \(\dfrac{1}{2}\)
- D. \(\dfrac{2}{3}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 425275
Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức \({x^3} = {\rm{\;}} - 27\) là
- A. \(x = 2\)
- B. \(x = - 2\)
- C. \(x = 3\)
- D. \(x = - 3\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 425277
Nếu 15 lít dầu nặng 12kg thì 24kg dầu đó sẽ chứa vừa đầy trong thùng
- A. 30 lít
- B. 27 lít
- C. 15 lít
- D. 13,5 lít
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 425284
Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi \(x = {\rm{\;}} - 3\)thì \(y = 12\). Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
- A. \(k = {\rm{\;}} - 0,25\)
- B. \(k = {\rm{\;}} - 4\)
- C. \(k = 0,25\)
- D. \(k = 4\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 425285
Biết rằng \(\dfrac{{ - 3}}{4} = \dfrac{x}{5}\). Khi đó giá trị của x là:
- A. \(\dfrac{{ - 15}}{4}\)
- B. \(\dfrac{{ - 20}}{3}\)
- C. \( - 2\)
- D. \(2\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 425287
Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là hình gì?
- A. Tam giác
- B. Hình vuông
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình bình hành
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 425289
Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng phân biệt b, c. Số cặp góc đồng vị được tạo ra là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 6
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 425290
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
- A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau.
- B. Cho a, b, c là 3 đường thẳng phân biệt. Nếu \(a \bot b\) và \(b \bot c\) thì \(a\) // \(c\).
- C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác đó.
- D. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 425292
Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 5cm là:
- A. 60cm2
- B. 60cm3
- C. 35cm2
- D. 35cm3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 425293
Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
- A. \(\dfrac{2}{3}\)
- B. \(\pi \)
- C. \( - \sqrt {16} \)
- D. 0
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 425295
Cho \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\) là 2 góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = {25^0}\) , số đo\(\widehat {yOz}\) bằng ?
- A. 650
- B. 250
- C. 750
- D. 1550
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 425296
Cho \(\widehat {xOy} = {70^0}\), Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\). Số đo \(\widehat {xOt}\) bằng ?
- A. 350
- B. 300
- C. 400
- D. 1400
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 425301
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \( - 0,125?\)
- A. \(\dfrac{1}{8}\)
- B. \( - \dfrac{1}{8}\)
- C. \( - \dfrac{1}{{125}}\)
- D. \(\dfrac{1}{{125}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 425302
Kết quả của phép tính: \({\left( { - 0,08} \right)^4}{.10^4}\) là:
- A. \(0,{8^4}\)
- B. \({8^4}\)
- C. \({10.8^4}\)
- D. \(0,{08^4}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 425307
So sánh \(2 + \sqrt {37} \) và \(6 + \sqrt 2 \)?
- A. \(2 + \sqrt {37} > 6 + \sqrt 2 \)
- B. \(2 + \sqrt {37} < 6 + \sqrt 2 \)
- C. \(2 + \sqrt {37} = 6 + \sqrt 2 \)
- D. Không có đáp án
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 425312
Cho góc bẹt \(xOy\). Vẽ tia \(Oz\) nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\). Vẽ tia \(Om\) là phân giác của góc \(xOz\). Vẽ tia \(On\) là tia phân giác của góc \(zOy\). Tính số đo góc \(mOn?\)
- A. \(\angle mOn = {30^0}\)
- B. \(\angle mOn = {60^0}\)
- C. \(\angle mOn = {90^0}\)
- D. \(\angle mOn = {120^0}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 425314
Cho biết \(x\) và \(y\) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi \(x = 5\) thì \(y = 10\). Vậy khi \(x = 2\) thì \(y\) bằng bao nhiêu?
- A. \(4\)
- B. \(25\)
- C. \(1\)
- D. \(50\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 425316
Một hình lăng trụ đứng tứ giác có độ dài cạnh bên là \(20cm\) và đáy là hình thoi với độ dài hai đường chéo là \(18cm;30cm\). Tính thể tích của hình lăng trụ đó.
- A. \(6\,300\,c{m^3}\)
- B. \(5\,400\,c{m^3}\)
- C. \(3\,600c{m^3}\)
- D. \(4\,800\,c{m^3}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 425320
Trong các hình vẽ dưới đây, liệt kê tất cả các hình là hình lăng trụ đứng tam giác hoặc hình lăng trụ đứng tứ giác?
- A. Tất cả 6 hình
- B. Hình a), c), e), f)
- C. Hình b), c), d)
- D. Hình b), d)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 425321
Tìm \(x\) biết \(\dfrac{2}{3} + \dfrac{5}{3}x = \dfrac{5}{7}\)
- A. \(\dfrac{1}{7}\)
- B. \(\dfrac{{ - 3}}{{35}}\)
- C. \(\dfrac{{ - 1}}{{35}}\)
- D. \(\dfrac{1}{{35}}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 425323
\(5m\) dây đồng nặng \(43g\). Hỏi \(10km\) dây đồng như thế nặng bao nhiêu kilôgam?
- A. \(86kg\)
- B. \(84kg\)
- C. (76kg\)
- D. \(72kg\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 425325
Trong các phân số: \(\dfrac{{ - 10}}{{18}};\dfrac{{10}}{{18}};\dfrac{{15}}{{ - 27}}; - \dfrac{{20}}{{36}};\dfrac{{ - 25}}{{27}};\, - \dfrac{{ - 40}}{{ - 72}}\), những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{{ - 5}}{9}?\)
- A. \(\frac{{10}}{{18}};\frac{{15}}{{ - 27}}; - \frac{{20}}{{36}};{\mkern 1mu} - \frac{{ - 40}}{{ - 72}}\)
- B. \(\dfrac{{ - 10}}{{18}};\dfrac{{10}}{{18}};\dfrac{{15}}{{ - 27}};\, - \dfrac{{ - 40}}{{ - 72}}\)
- C. \(\dfrac{{ - 10}}{{18}};\dfrac{{15}}{{ - 27}}; - \dfrac{{20}}{{36}}; - \dfrac{{ - 40}}{{ - 72}}\)
- D. \(\dfrac{{ - 10}}{{18}};\dfrac{{15}}{{ - 27}};\dfrac{{ - 25}}{{27}};\, - \dfrac{{ - 40}}{{ - 72}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 425326
Tìm \(x\) biết: \({x^2} + \dfrac{1}{9} = \dfrac{5}{3}:3\)
- A. \(x \in \left\{ {\dfrac{4}{9}; - \dfrac{4}{9}} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ {\dfrac{2}{3}; - \dfrac{2}{3}} \right\}\)
- C. \(x = \dfrac{4}{9}\)
- D. \(x = \dfrac{2}{3}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 425328
Để lát một mảnh sân hình vuông có diện tích \(100{m^2}\), người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài \(50cm\) (coi các mạch ghép là không đáng kể)?
- A. 350 viên gạch
- B. 420 viên gạch
- C. 380 viên gạch
- D. 400 viên gạch
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 425329
Với mọi số thực \(x\). Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. \(\left| x \right| \ge x\)
- B. \(\left| x \right| \ge - x\)
- C. \({\left| x \right|^2} = {x^2}\)
- D. \(\left| x \right| = x\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 425331
Ông Minh làm một khối gỗ hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ bên dưới để chèn bánh xe. Tính thể tích của khối gỗ.
- A. \(0,189{m^3}\)
- B. \(189\,000{m^3}\)
- C. \(189{m^3}\)
- D. \(18,9{m^3}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 425333
Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình bên dưới. Tính diện tích xung quanh của khối gỗ.
- A. \(640\,c{m^2}\)
- B. \(2400c{m^2}\)
- C. \(6400c{m^2}\)
- D. \(240c{m^2}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 425334
Cho góc \(\angle xOy = 70^\circ \) và góc \(\angle uOv\) là góc đối đỉnh của góc \(\angle xOy\). Tính số đo góc \(\angle uOv\)?
- A. \(80^\circ \)
- B. \(140^\circ \)
- C. \(130^\circ \)
- D. \(70^\circ \)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 425336
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
- B. Qua điểm M nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng ấy.
- C. Hai đường thẳng không cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt.
- D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 425337
Cho biết \(12\) công nhân hoàn thành một công việc trong \(16\) ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong \(12\) ngày (năng suất của các công nhân như nhau).
- A. \(16\)
- B. \(4\)
- C. \(12\)
- D. \(24\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 425347
Kết quả của phép tính: \(\left( {1 + 1\dfrac{1}{2}} \right):\dfrac{{ - 7}}{4}\) là:
- A. \(\dfrac{{20}}{{ - 7}}\)
- B. \(\dfrac{{10}}{{ - 7}}\)
- C. \(\dfrac{{ - 5}}{{ - 14}}\)
- D. \(\dfrac{5}{{ - 7}}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 425348
Tìm \(x\), biết: \(x + \left( {\dfrac{1}{4}x - 2,5} \right) = \dfrac{{ - 11}}{{20}}\)
- A. \(x = \dfrac{{39}}{{25}}\)
- B. \(x = \dfrac{{19}}{{20}}\)
- C. \(x = \dfrac{{17}}{{20}}\)
- D. \(x = \dfrac{{11}}{{25}}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 425349
Kết quả của biểu thức: \(2,8 + 3.\left| { - \dfrac{{13}}{3}} \right| + 0,2.\left| 6 \right| + 5.\left| {10} \right|\) là:
- A. \(41\)
- B. \(53\)
- C. \(47\)
- D. \(67\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 425350
Một chiếc bánh kem có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 30cm, chiều rộng 20cm và chiều cao 15cm. Người ta cắt đi ba miếng bánh có dạng hình lập phương cạnh 5cm. Tính thể tích phần còn lại của chiếc bánh kem.
- A. \(8875c{m^3}\)
- B. \(8875c{m^2}\)
- C. \(8625c{m^3}\)
- D. \(8625c{m^2}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 425351
Một quyển lịch để bàn gồm các tờ lịch được đặt trên một giá đỡ bằng bìa có dạng hình lăng trụ đứng tam giác. Tính diện tích bìa dùng để làm giá đỡ của quyển lịch.
- A. \(1175\,c{m^2}\)
- B. \(1000\,c{m^2}\)
- C. \(1200\,c{m^2}\)
- D. \(1250\,c{m^2}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 425352
Cho hai góc kề bù \(AOB\) và \(BOC\). Tia \(OM\) nằm giữa hai tia \(OB\) và \(OC\). Tia \(ON\) là tia đối của tia \(OM\). Khi đó cặp góc đối đỉnh là cặp góc nào trong các góc sau đây?
- A. \(\angle BOM\) và \(\angle CON\)
- B. \(\angle AOB\) và \(\angle AON\)
- C. \(\angle AOM\) và \(\angle CON\)
- D. \(\angle COM\) và \(\angle CON\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 425355
Cho hình vẽ bên dưới. Biết \(AB//CD\)\(,\angle A = {70^0},\angle B = {60^0}.\) Tính số đo của góc \(ACB?\)
- A. \(\angle ACB = {70^0}\)
- B. \(\angle ACB = {60^0}\)
- C. \(\angle ACB = {130^0}\)
- D. \(\angle ACB = {50^0}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 425356
Một ô tô đi quãng đường 135 km với vận tốc v (km/h) và thời gian t (h). Chọn câu đúng về mối quan hệ của v và t.
- A. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ \(\dfrac{1}{{135}}\)
- B. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 135
- C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ \(\dfrac{1}{{135}}\)
- D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 135
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 425357
Chọn câu đúng. Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì:
- A. \(\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b} = \dfrac{{x + y}}{{a + b}}\)
- B. \(\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b} = \dfrac{{x.y}}{{a.b}}\)
- C. \(\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b} = \dfrac{{x.y}}{{a + b}}\)
- D. \(\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b} = \dfrac{{x - y}}{{a + b}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 425361
Một bể cá hình lập phương có độ dài cạnh là \(0,8m\), thể tích nước chiếm \(\dfrac{3}{4}\) bể. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít nước?
- A. 348 lít nước
- B. 384 lít nước
- C. 405 lít nước
- D. 400 lít nước