Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 423279
Cho đồ thị hàm số \(y = {x^3}\) như hình bên:
Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
- C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).
- D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 423280
Hàm số \(y = \frac{{9x - 1}}{{x + 6}}\) xác định khi nào?
- A. \(9x - 1 \ge 0\).
- B. \(x + 6 \ge 0\).
- C. \(9x - 1 \ne 0\).
- D. \(x + 6 \ne 0\).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 423282
Đồ thị hàm số \(y = 3{x^2} + 4x - 1\) nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng?
- A. \(x = \frac{4}{3}\)
- B. \(y = \frac{2}{3}\)
- C. \(x = {\rm{ \;}} - \frac{2}{3}\)
- D. \(x = {\rm{ \;}} - \frac{1}{3}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 423283
Hàm số \(y = 2{x^2} + 16x - 25\) đồng biến trên khoảng:
- A. \(\left( { - \infty ; - 4} \right).\)
- B. \(\left( { - \infty ;8} \right).\)
- C. \(\left( { - 6; + \infty } \right).\)
- D. \(\left( { - 4; + \infty } \right).\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 423285
- A. \(1\)
- B. \(2\)
- C. \(0\)
- D. Vô số
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 423286
Cho lục giác đều ABCDEF tâm \(O\). Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
- A. 4
- B. 6
- C. 7
- D. 9
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 423287
Cho ba điểm \(M,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} N,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} P\) phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?
- A. \(\overrightarrow {PM} {\rm{\;}} + \overrightarrow {MN} {\rm{\;}} = \overrightarrow {PN} .\)
- B. \(\overrightarrow {MP} {\rm{\;}} - \overrightarrow {MN} {\rm{\;}} = \overrightarrow {NP} .\)
- C. \(\overrightarrow {NM} {\rm{\;}} - \overrightarrow {NP} {\rm{\;}} = \overrightarrow {PM} .\)
- D. \(\overrightarrow {NM} {\rm{\;}} + \overrightarrow {PM} {\rm{\;}} = \overrightarrow {NP} .\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 423288
Cho hai vector \(\vec a,\vec b\) thỏa \(\left| {\vec a} \right| = 2,\left| {\vec b} \right| = 3,\left( {\vec a;\vec b} \right) = {120^0}\). Tính tích vô hướng \(\vec a.\vec b\).
- A. \( - 3\).
- B. \(3\).
- C. \( - 3\sqrt 3 \).
- D. \(3\sqrt 3 \).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 423289
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{{2\sqrt {x + 2} {\rm{ \;}} - 3}}{{x - 1}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \ge 2}\\{{x^2} + 1{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x < 2}\end{array}} \right.\). Tính \(P = f\left( 2 \right) + f\left( { - 2} \right)\).
- A. \(P = \frac{8}{3}\)
- B. \(P = 4\)
- C. \(P = 6\)
- D. \(P = \frac{5}{3}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 423290
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
- A. \(y = {x^2} + 2x - 1\)
- B. \(y = {x^2} - 2x + 2\)
- C. \(y = 2{x^2} - 4x + 4\)
- D. \(y = {\rm{ \;}} - 3{x^2} + 6x - 1\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 423292
Đường thẳng \(d:y = x + 3\) cắt parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} + 10x + 3\) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là:
- A. \(x = {\rm{\;}} - \frac{1}{3},{\mkern 1mu} x = 3\).
- B. \(x = {\rm{\;}} - \frac{1}{3},{\mkern 1mu} x = {\rm{\;}} - 3\).
- C. \(x = {\rm{\;}} - 3,{\mkern 1mu} x = 3\).
- D. \(x = {\rm{\;}} - 3,{\mkern 1mu} x = 0\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 423293
Một vật được ném lên trên cao và độ cao của nó so với mặt đất được cho bởi công thức \(h\left( t \right) = 3 + 10t - 2{t^2}\left( m \right)\), với \(t\) là thời gian tính bằng giây \(\left( s \right)\) kể từ lúc bắt đầu ném. Độ cao cực đại mà vật đó có thể đạt được so với mặt đất bằng bao nhiêu mét?
- A. \(\frac{{31}}{2}\)
- B. \(\frac{{33}}{2}\)
- C. 15
- D. 16
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 423294
Cho \(f\left( x \right) = m{x^2} - 2x - 1\). Xác định \(m\) để \(f\left( x \right) < 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\).
- A. \(m < {\rm{ \;}} - 1\)
- B. \(m < 0\)
- C. \( - 1 < m < 0\)
- D. \(m < 1\) và \(m \ne 0\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 423296
Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 8x + 7 \ge 0\)?
- A. \(\left( { - \infty ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0} \right]\)
- B. \(\left[ {8;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right]\)
- D. \(\left[ {6;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} + \infty } \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 423298
Giải phương trình sau \(\sqrt {x + 7} {\rm{\;}} = x + 1\)
- A. \(x = 1.\)
- B. \(x = 2.\)
- C. \(x = - 3.\)
- D. \(x = 3.\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 423301
Cho hình thoi ABCD tâm \(O\), cạnh bằng \(a\), và góc \(A\) bằng \({60^0}\). Kết luận nào đúng?
- A. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = a\)
- B. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- D. \(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \left| {\overrightarrow {OB} } \right|\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 423303
Cho tam giác ABC.Tập hợp các điểm \(M\)thỏa mãn\(\left| {\overrightarrow {MB} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {MC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BM} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {BA} } \right|\) là?
- A. đường thẳng AB.
- B. trung trực đoạn BC.
- C. đường tròn tâm A, bán kính BC.
- D. đường thẳng qua \(A\) và song song vơi BC.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 423306
Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi I là trung điểm của AM. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. \(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \)
- B. \(\overrightarrow {IA} {\rm{\;}} + 2\overrightarrow {IB} {\rm{\;}} + 2\overrightarrow {IC} {\rm{\;}} = \vec 0\)
- C. \(2\overrightarrow {IA} {\rm{\;}} + \overrightarrow {IB} {\rm{\;}} + \overrightarrow {IC} {\rm{\;}} = \vec 0\)
- D. \(2\overrightarrow {IA} {\rm{\;}} - \overrightarrow {IB} {\rm{\;}} - \overrightarrow {IC} {\rm{\;}} = \vec 0\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 423309
Cho đoạn thẳng AB và \(M\) là một điểm nằm trên đoạn AB sao cho \(AM = \frac{1}{5}AB\). Giá trị của \(k\) để có đẳng thức \(\overrightarrow {AM} {\rm{\;}} = k.\overrightarrow {AB} \) là:
- A. \(k = {\rm{\;}} - \frac{1}{5}\)
- B. \(k = \frac{1}{5}\)
- C. \(k = 5\)
- D. \(k = {\rm{\;}} - 5\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 423311
Cho hai vectơ \(\vec a\) và \(\vec b\) khác \(\vec 0\). Xác định góc \(\alpha \) giữa hai vectơ \(\vec a\) và \(\vec b\) biết \(\vec a.\vec b{\rm{\;}} = {\rm{\;}} - \left| {\vec a} \right|.\left| {\vec b} \right|\).
- A. \(\alpha {\rm{\;}} = {0^0}\).
- B. \(\alpha {\rm{\;}} = {45^0}\).
- C. \(\alpha {\rm{\;}} = {90^0}\).
- D. \(\alpha {\rm{\;}} = {180^0}\).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 423314
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 2x + m - 2}}\) xác định trên \(\mathbb{R}\).
- A. \(m > 3\)
- B. \(m \ge 3\)
- C. \(m < 3\)
- D. \(m \le 3\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 423316
Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua A(0;-1), B(1;-1), C(-1;1) có phương trình là:
- A. \(y = {x^2} - x + 1\)
- B. \(y = {x^2} - x - 1\)
- C. \(y = {x^2} + x - 1\)
- D. \(y = {x^2} + x + 1\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 423319
Giá trị dương lớn nhất để hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x - {x^2}} \) xác định là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 423321
Cho tam giác ABC nhọn, có H là trực tâm. \(\Delta BHC\) nội tiếp \(\left( {I,R} \right)\). Gọi M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là đúng:
- A. \(\overrightarrow {MB} ,\overrightarrow {MC} \)cùng hướng.
- B. \(\overrightarrow {HA} ,\overrightarrow {IM} \)cùng hướng.
- C. \(\overrightarrow {MB} ,\overrightarrow {BC} \)cùng hướng.
- D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 423324
Cho hình bình hành ABCD, \(\vec u{\rm{ \;}} = \overrightarrow {AC} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {BD} \). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(\vec u\) cùng hướng với \(\overrightarrow {AB} \)
- B. \(\vec u\) cùng hướng với \(\overrightarrow {AD} \)
- C. \(\vec u\) ngược hướng với \(\overrightarrow {AB} \)
- D. \(\vec u\) ngược hướng với \(\overrightarrow {AD} \)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 423327
Cho tam giác ABC, có \(M \in BC\) sao cho \(\overrightarrow {MB} {\rm{\;}} = 3\overrightarrow {MC} \). Hãy phân tích \(\overrightarrow {AM} \) theo hai vectơ \(\vec u = \overrightarrow {AB} ,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \vec v = \overrightarrow {AC} \).
- A. \(\overrightarrow {AM} {\rm{\;}} = \frac{1}{2}\vec u + \frac{3}{2}\vec v\)
- B. \(\overrightarrow {AM} {\rm{\;}} = \frac{{ - 1}}{2}\vec u + \frac{3}{2}\vec v\)
- C. \(\overrightarrow {AM} {\rm{\;}} = \frac{{ - 1}}{2}\vec u - \frac{3}{2}\vec v\)
- D. \(\overrightarrow {AM} {\rm{\;}} = \frac{1}{2}\vec u - \frac{3}{2}\vec v\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 423332
Cho hình bình hành ABCD có \(AB = 8cm\), \(AD = 12cm\) , góc \(\angle ABC\) nhọn và diện tích tam giác ABC bằng \(27{\mkern 1mu} c{m^2}\) Khi đó \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right)\) bằng
- A. \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {\rm{\;}} - \frac{{5\sqrt 7 }}{{16}}\)
- B. \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = \frac{{5\sqrt 7 }}{{16}}\)
- C. \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = \frac{{2\sqrt 7 }}{{16}}\)
- D. \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {\rm{\;}} - \frac{{2\sqrt 7 }}{{16}}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 423333
Cho tam giác ABC đều, cạnh bằng \(a\), điểm \(M\) thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} {\rm{\;}} + \overrightarrow {MB} .\overrightarrow {MC} {\rm{\;}} + \overrightarrow {MC} .\overrightarrow {MA} {\rm{\;}} = \frac{{{a^2}}}{4}\). Bán kính đường tròn đó là
- A. \(R = a\)
- B. \(R = \frac{a}{4}\)
- C. \(R = \frac{a}{2}\)
- D. \(R = \frac{{3a}}{2}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 423336
Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} a \ne 0,\) biết hàm số đạt giá trị lớn nhất trên \(\mathbb{R}\) bằng 4 khi \(x = {\rm{\;}} - 1\) và tổng bình phương các nghiệm của phương trình \(y = 0\) bằng 10. Hàm số đã cho là hàm số nào sau đây?
- A. \(y = {x^2} + 2x - 3\).
- B. \(y = {\rm{\;}} - 2{x^2} - 4x + 2\).
- C. \(y = {\rm{\;}} - {x^2} - 2x + 1\).
- D. \(y = {\rm{\;}} - {x^2} - 2x + 3\).
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 423340
Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(a > 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c < 0\).
- B. \(a > 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c > 0\).
- C. \(a > 0,{\rm{ }}b > 0,{\rm{ }}c > 0\).
- D. \(a < 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c < 0\).
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 423344
Tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, \(AC = 2\sqrt 7 \). Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM.
- A. \(AM = 3\sqrt 2 .\)
- B. \(AM = 4\sqrt 2 .\)
- C. \(AM = 2\sqrt 3 .\)
- D. \(AM = 3.\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 423354
Cho mệnh đề chứa biến chia hết cho 5”. Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. \(P(2)\)
- B. \(P(4)\)
- C. \(P(3)\)
- D. \(P(7)\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 423356
Cặp số \((1; - 1)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A. \(x + y - 3 > 0\)
- B. \( - x - y < 0\).
- C. \(x + 3y + 1 < 0\).
- D. \( - x - 3y - 1 < 0\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 423361
Cho góc \(\alpha \) với \({0^0} < \alpha < {180^0}\). Tính giá trị của \(\cos \alpha \), biết \(\tan \alpha = - 2\sqrt 2 \).
- A. \( - \frac{1}{3}.\)
- B. \(\frac{1}{3}.\)
- C. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\)
- D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 423365
Một ca nô xuất phát từ cảng A, chạy theo hướng đông với vận tốc 50 km/h. Cùng lúc đó, một tàu cá, xuất phát từ A, chạy theo hướng N30°E với vận tốc 40 km/h. Sau 3 giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu kilômét?
- A. 135,7km.
- B. 237,5km.
- C. 110km.
- D. 137,5km.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 423368
Cho tam giác \(ABC\) và điểm \(M\) thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \). Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. \(MABC\) là hình bình hành.
- B. \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} .\)
- C. \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {BM} .\)
- D. \(\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {BC} .\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 423371
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A. \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} = 2\overrightarrow {BC} \)
- B. \(\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AB} \)
- C. \(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BD} = 2\overrightarrow {CD} \)
- D. \(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CD} \)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 423375
Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh \(OA = a\). Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(\left| {3\overrightarrow {OA} + 4\overrightarrow {OB} } \right| = 5a\)
- B. \(\left| {2\overrightarrow {OA} } \right| + \left| {3\overrightarrow {OB} } \right| = 5a\)
- C. \(\left| {7\overrightarrow {OA} - 2\overrightarrow {OB} } \right| = 5a\)
- D. \(\left| {11\overrightarrow {OA} } \right| - \left| {6\overrightarrow {OB} } \right| = 5a\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 423378
Cho tam giác \(ABC\) có \(BC = a,\,{\rm{ }}CA = b,{\rm{ }}AB = c.\) Gọi \(M\) là trung điểm cạnh \(BC.\) Tính \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} .\)
- A. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} = \frac{{{b^2} - {c^2}}}{2}.\)
- B. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} = \frac{{{c^2} + {b^2}}}{2}.\)
- C. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} = \frac{{{c^2} + {b^2} + {a^2}}}{3}.\)
- D. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} = \frac{{{c^2} + {b^2} - {a^2}}}{2}.\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 423380
Cho hình vuông \(ABCD\) cạnh \(a.\) Tính \(P = \left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right).\left( {\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {BA} } \right).\)
- A. \(P = 2\sqrt 2 a.\)
- B. \(P = 2{a^2}.\)
- C. \(P = {a^2}.\)
- D. \(P = - 2{a^2}.\)