Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 419212
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
- A. K2O.
- B. CuO.
- C. P2O5.
- D. CaO.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 419217
Dãy chất nào say đây là oxit lưỡng tính?
- A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
- B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
- C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
- D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 419220
Đồng kim loại có thể phản ứng được với:
- A. Dung dịch HCl
- B. Dung dịch H2SO4 loãng
- C. H2SO4 đặc, nóng
- D. Dung dịch NaOH
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 419224
Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
- A. CuO tác dụng với dung dịch HCl
- B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
- C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2
- D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 419232
Sắt(III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
- A. Nước, sản phẩm là axit
- B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
- C. Nước, sản phẩm là bazơ
- D. Axit, sản phẩm là muối và nước
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 419238
Cho các oxit axit sau: CO2; SO3; N2O5; P2O5. Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:
- A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4
- B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4
- C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4
- D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 419242
Khi Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm của phản ứng là
- A. FeSO4
- B. Fe2(SO4)3
- C. FeSO4 và H2
- D. Fe2(SO4)2 và SO2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 419246
Trong hơi thở, chất khí làm đục nước vôi trong là
- A. SO3
- B. CO2
- C. SO2
- D. NO2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 419249
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là
- A. Có khí thóat ra
- B. Có kết tủa trắng
- C. Có kết tủa đỏ nâu
- D. Có kết tủa trắng xanh
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 419252
Oxit là
- A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
- B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
- C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
- D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 419254
Đồng(II) oxit (CuO) tác dụng được với:
- A. Nước, sản phẩm là axit.
- B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
- C. Nước, sản phẩm là bazơ.
- D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 419258
Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại
- A. Mg
- B. Ba
- C. Cu
- D. Zn
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 419263
Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước
- A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2
- B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
- C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
- D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 419267
Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là
- A. Zn(NO3)2
- B. NaNO3.
- C. AgNO3.
- D. Cu(NO3)2.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 419271
Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang:
- A. Màu đỏ
- B. Màu xanh
- C. Không màu.
- D. Màu tím.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 419274
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
- A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
- B. BaO + H2O → Ba(OH)2
- C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
- D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 419279
Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng
- A. Dung dịch AgNO3.
- B. Dung dịch HCl.
- C. Dung dịch BaCl2.
- D. Dung dịch Pb(NO3)2.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 419285
Trong các hợp chất sau, hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học
- A. CaCO3
- B. Ca3(PO4)2
- C. Ca(OH)2
- D. CaCl2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 419288
Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là
- A. 42,42 g
- B. 21,21 g
- C. 24,56 g
- D. 49,12 g
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 419301
Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:
- A. Na
- B. Zn
- C. Al
- D. K
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 419303
Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđro là
- A. Đồng
- B. Lưu huỳnh
- C. Kẽm
- D. Thuỷ ngân
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 419312
Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là
- A. 44,8 lít
- B. 4,48 lít
- C. 2,24 lít
- D. 22,4 lít
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 419315
Cho 1 lá nhôm vào dung dịch NaOH. Có hiện tượng
- A. Lá nhôm tan dần, có kết tủa trắng
- B. Không có hiện tượng
- C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra
- D. Lá nhôm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 419318
Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng
- A. Hematit
- B. Manhetit
- C. Bôxit
- D. Pirit.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 419332
Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần lượt là
- A. 61,9% và 38,1%
- B. 38,1 % và 61,9%
- C. 65% và 35%
- D. 35% và 65%
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 419335
Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng
- A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
- B. H2O và dung dịch HCl
- C. Dung dịch NaOH và H2O
- D. Dung dịch CuCl2 và H2O
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 419337
Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau
- A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
- B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
- C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
- D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 419342
Từ 80 tấn quặng pirit sắt (FeS2) chứa 40% lưu huỳnh, sản xuất được 92 tấn axit sunfuric. Hiệu suất của quá trình sản xuất là
- A. 100%
- B. 95,88%
- C. 93,88%
- D. 88,88%.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 419345
Dung dịch nhôm clorua bị lẫn tạp chất là dung dịch CuCl2 và ZnCl2. Dùng chất nào sau đây để làm sạch dung dịch nhôm clorua?
- A. Fe.
- B. Cu.
- C. Ag.
- D. Al.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 419348
Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng
- A. Không có dấu hiệu phản ứng
- B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
- C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
- D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 419354
Kim loại X có những tính chất hóa học sau
- Phản ứng với oxit khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch AgNO3.
- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:
- A. Cu
- B. Fe
- C. Al
- D. Na
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 419356
Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, …trong đó hàm lượng cacbon chiếm
- A. Từ 2% đến 5%
- B. Từ 2% đến 6%
- C. Trên 6%
- D. Dưới 2%
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 419363
Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Giá trị của m là
- A. 16,8
- B. 15,6
- C. 8,4
- D. 11,2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 419367
Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp các kim loại theo thứ tự mức hoạt động hóa học giảm dần
- A. K, Al, Mg, Cu, Fe
- B. Na, Fe, Al, Zn, Ag
- C. K, Mg, Fe, Cu, Au
- D. Na, Cu, Al, Fe, Zn.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 419370
Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
- A. Tính dẫn nhiệt
- B. Tính dẻo
- C. Có ánh kim
- D. Tính dẫn điện
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 419373
Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là
- A. Không có hiện tượng gì cả.
- B. Bạc được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi.
- C. Không có chất nào sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan.
- D. Sắt bị hoà tan một phần, bạc được giải phóng.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 419375
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngập dưới nước) những tấm kim loại
- A. Zn
- B. Cu
- C. Ag.
- D. Pb
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 419379
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2
- B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3
- C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2
- D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 419383
Dãy kim loại nào sau đây được sắp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?
- A. Na, Al, Zn, Fe, Cu, Ag
- B. Al, Na, Zn, Fe, Ag, Cu
- C. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na
- D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na, Al
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 419392
Từ Cu và hoá chất nào dưới đây để điều chế được CuSO4 ?
- A. MgSO4
- B. Al2(SO4)3
- C. H2SO4 loãng
- D. H2SO4 đặc, nóng