Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 339072
Xác định loại hình giao thông vận tải có khối lượng vận chuyển lớn nhất nước ta?
- A. Đường sông.
- B. Đường sắt.
- C. Đường ô tô.
- D. Đường biển.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 339073
Loại hình vận tải nào chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất?
- A. Đường sông.
- B. Đường sắt.
- C. Đường ô tô.
- D. Đường biển.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 339074
Hãy cho biết giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với?
- A. ngành công nghiệp.
- B. ngành nông nghiệp.
- C. ngành du lịch.
- D. mọi ngành kinh tế.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 339075
Cho biết nhờ vào đâu mà nhiều vùng khó khăn của nước ta có cơ hội thúc đẩy kinh tế phát triển?
- A. giao thông vận tải.
- B. hoạt động dụ lịch.
- C. khai thác tài nguyên.
- D. sử dụng hợp lí lao động.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 339076
Cho biết đâu không phải vai trò của ngành giao thông vận tải?
- A. Thực hiện các mối liện hệ trong nước và ngoài nước.
- B. Tạo điều kiện cho nhiều vùng khó khăn phát triển.
- C. Tạo ra nhiều việc làm cho người dân.
- D. Nâng cao trình độ người lao động nước ta.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 339078
Cho biết công suất của nhà máy thủy điện Sơn La nước ta?
- A. 2100MW.
- B. 2400MW.
- C. 2000MW.
- D. 3400MW.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 339079
Đâu là nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay?
- A. Sơn La.
- B. Hòa Bình.
- C. Yaly.
- D. Thác Bà.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 339080
Đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta không có điểm này?
- A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp.
- B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- C. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động.
- D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 339082
Đâu là các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
- A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
- B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.
- C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.
- D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 339084
Sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta là bao nhiêu?
- A. 20 – 25 triệu tấn/năm.
- B. 15 – 20 triệu tấn/năm.
- C. 40 – 45 triệu tấn/năm.
- D. 10 – 15 triệu tấn/năm.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 339085
Vùng than lớn nhất nước ta phân bố ở tỉnh nào sau đây?
- A. Cao Bằng.
- B. Quảng Ninh.
- C. Lạng Sơn.
- D. Thái Nguyên.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 339088
Xác định hình thức chăn nuôi đang được mở rộng phát triển ở nhiều địa phương nước ta?
- A. Chăn nuôi chăn thả.
- B. Chăn nuôi công nghiệp.
- C. Chăn nuôi truồng trại.
- D. Chăn nuôi nửa truồng trại.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 339089
Ở nước ta vùng nào có đàn bò với quy mô lớn nhất nước?
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- B. Tây Nguyên.
- C. Đồng bằng sông Hồng.
- D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 339091
Chăn nuôi bò sữa nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở đâu?
- A. các cao nguyên badan.
- B. các vùng núi cao.
- C. các vùng đồng bằng ven biển.
- D. ven các thành phố lớn.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 339093
Cho biết đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ được cho là hai vùng có đặc điểm gì?
- A. trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta.
- B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.
- C. trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta.
- D. trồng hoa màu, thực phẩm lớn nhất nước ta.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 339096
Cho biết vùng nào trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta?
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
- B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 339099
Hãy cho biết thị trường khu vực châu Á – Thái Bình Dương bao gồm các nước?
- A. châu Âu.
- B. Bắc Mỹ và Mỹ Latinh.
- C. châu Phi.
- D. ASEAN, Đông Á.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 339101
Hiện nay ở nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực nào?
- A. Mĩ Latinh, Bắc Mỹ và châu Phi.
- B. Bắc Mỹ và châu Âu và châu Phi.
- C. Tây Nam Á, Nam Á, châu Á – Thía Bình Dương.
- D. Châu Á – Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, châu Âu.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 339102
Mặt hàng nào có giá trị xuất khẩu cao nhất nước ta?
- A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
- B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
- C. Hàng nông, lâm, thủy sản.
- D. Máy móc, thiết bị.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 339103
Cho biết mặt hàng xuất khẩu của nước ta hiện nay là?
- A. máy móc thiết bị.
- B. nguyên liệu, nhiên liệu.
- C. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
- D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 339105
Dựa vào trang 25 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết bãi biển Mỹ Khê thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
- A. Quảng Ninh.
- B. Đà Nẵng.
- C. Nghệ An.
- D. Quảng Ngãi.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 339106
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
- A. Đà Nẵng.
- B. Nghệ An.
- C. Thừa Thiên – Huế.
- D. Hà Tĩnh.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 339108
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, kể tên các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ở nước ta?
- A. Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.
- B. Hạ Long, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu.
- C. Hà Nội, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
- D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 339110
Cho biết cầu đi bộ ở Cần Thơ nối bến Ninh Kiều với địa điểm nào?
- A. Cồn Cái Me
- B. Cồn Cái Khế
- C. Cồn Cái Quýt
- D. tất cả đều sai
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 339111
Cho biết nhà thờ chính tòa Kitô Vua ở Nha Trang được xây dựng từ khi nào?
- A. 1928
- B. 1828
- C. 1728
- D. 1628
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 339112
Xác định đâu là thành tựu kinh tế có tác động trực tiếp đến sự phát triển của ngoại thương nước ta?
- A. Đầu tư nước ngoài tăng.
- B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc.
- C. Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng lên.
- D. Sự phát triển của nền sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 339113
Đâu là yêu cầu khi nước ta gia nhập vào nền kinh tế thế giới?
- A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên.
- B. nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
- C. phân bố lại dân cư và lao động.
- D. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 339114
Ý nào không là thách thức của nền kinh tế nước ta khi gia nhập vào nền kinh tế thế giới?
- A. Biến động thị trường thế giới.
- B. Cạnh tranh gay gắt.
- C. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
- D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 339115
Ý nào không phải khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế nước ta?
- A. Các vấn đề việc làm, y tế, giáo dục,… chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
- B. Người lao động cần cù, chịu khó và có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
- C. Tài nguyên bị khai thác quá mức và tình trạng ô nhiễm môi trường.
- D. Thị trường thế giới và khu vực có nhiều biến động.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 339116
Khó khăn về tự nhiên trong quá trình phát triển kinh tế nước ta là?
- A. y tế giáo dục chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
- B. ở các vùng miền núi, nông thôn còn nhiều xã nghèo.
- C. tỉ lệ thiếu việc làm, thất nghiệp còn khá cao.
- D. tài nguyên bị khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 339121
Cho biết ngành nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển nhanh, đặc biệt là tôm, cá đã góp phần?
- A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.
- B. nâng cao đời sống dân cư vùng núi.
- C. chuyển dịch cơ cấu nông thôn.
- D. giảm tỉ lệ thất nghiệp cho lao động thành thị.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 339122
Cho biết trong ngành thủy sản, Cà Mau, An Giang, Bến Tre được cho là 3 tỉnh?
- A. có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất nước ta.
- B. có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất nước ta.
- C. có sản lượng thủy sản nuôi trồng thấp nhất nước ta.
- D. có sản lượng thủy sản khai thác thấp nhất nước ta.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 339124
Cho biết các tỉnh nào dẫn đầu về sản lượng thủy sản nuôi trồng?
- A. Sóc Trăng, Trà Vinh.
- B. Kiên Giang, Quảng Ngãi.
- C. Cần Thơ, Long An.
- D. An Giang, Bến Tre.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 339126
Cho biết khai thác thủy sản phát triển mạnh ở vùng nào sau đây của nước ta?
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
- B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
- D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 339128
Em hãy cho biết nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta phát triển thuận lợi ở vùng nào?
- A. Hệ thống sông, suối, ao hồ.
- B. Vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo.
- C. Các ngư trường trọng điểm.
- D. Bãi triều, đầm phá, dải rừng ngập mặn.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 339130
Xác định ngành công nghiệp nào không phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên?
- A. Khai thác khoáng sản.
- B. Công nghiệp điện.
- C. Công nghiệp hóa chất.
- D. Cơ khí – điện tử.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 339133
Ngành công nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào tài nguyên thiên nhiên là ngành?
- A. Khai thác khoáng sản.
- B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
- C. Điện tử - tin học.
- D. Công nghiệp hóa chất.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 339137
Ngành nào có quan hệ chặt chẽ với công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?
- A. Công nghiệp.
- B. Dịch vụ.
- C. Nông nghiệp.
- D. Du lịch.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 339138
Ý nào không phải hạn chế về cơ sở vật chất – kĩ thuật trong công nghiệp ở nước ta?
- A. Trình độ công nghệ nhìn chung còn thấp.
- B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.
- C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
- D. Cơ sở hạ tầng giao thông đang từng bước được cải thiện.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 339141
Ngành công nghiệp nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Trình độ công nghệ nhìn chung còn thấp.
- B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.
- C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
- D. Cơ sở hạ tầng hiện đại, phát triển đồng đều khắp lãnh thổ.