Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 221634
Giá trị của biểu thức \(y=2 x^{2}-5 x+1 \text { tại } x=\frac{1}{2}\) là?
- A. -1
- B. 3
- C. 4
- D. 2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 221638
Một người đi xe máy với vận tốc \(30 \mathrm{~km} / \mathrm{h}\) trong x giờ, sau đó tăng vận tốc thêm \(5 \mathrm{~km} / \mathrm{h}\) trong y giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là
- A. \(30 \cdot x+y\)
- B. \(30 \cdot x+(30+5) \cdot y\)
- C. \(30(x+y)+35 \cdot y\)
- D. \(30 \cdot x+35(x+y)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 221643
Viết biểu thức đại số tính tổng của tích hai số x,y với 5 lần bình phương của tổng 2 số đó
- A. \(x y+5(x^2+y^{2})\)
- B. \((x+ y)5(x+y)^{2}\)
- C. \(x. y.5(x+y)^{2}\)
- D. \(x y+5(x+y)^{2}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 221650
Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau
Số các giá trị khác nhau là?
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 221659
Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là?
- A. 12 và 9
- B. 12 và 8
- C. 11 và 7
- D. 12 và 10
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 221665
Viết biểu thức tính tích của tổng hai số x,y và hiệu các bình phương của hai số đó.
- A. \(x +y\left(x^{2}-y^{2}\right)\)
- B. \(x y\left(x^{2}-y^{2}\right)\)
- C. \((x+y)\left(x^{2}-y^{2}\right)\)
- D. \(x y\left(x^{2}+y^{2}\right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 221670
Viết biểu thức tính tổng hai số chẵn liên tiếp
- A. \(2 n+(2 n+2)\)
- B. \(2 n(2 n+2)\)
- C. \(n(n+2)\)
- D. \(n+(n+2)\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 221673
Viết biểu thức tính tích hai số lẻ liên tiếp.
- A. \(n(n+1) \)
- B. \((n+1)(n+3)\)
- C. \(( n-1)(n-3)\)
- D. \((2 n+1)(2 n+3) \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 221685
Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?
- A. 7
- B. 8
- C. 9
- D. 8 và 9
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 221690
Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút được thống kê bởi bảng sau
Số trung bình cộng là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)?
- A. 7
- B. 7,15
- C. 7,50
- D. 7,49
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 221713
Tính giá trị của biểu thức \({2 \over 3}p - 3{q^2}\) tại\(p = 3,q = - 3\)
- A. -20
- B. -25
- C. -30
- D. -35
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 221718
Giá trị của biểu thức \(x^{2}+2 x+1 \text { tại } x=-1\) là?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 221722
Giá trị của biểu thức \(M=-2 x^{2}-5 x+1\,\,tại\,\, x=2\) là
- A. -15
- B. -17
- C. 17
- D. 20
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 221727
Giá trị của biểu thức \(A=\frac{2}{5} x^{2}+\frac{3}{5} x-1 \text { tại } x=-\frac{5}{2}\) là?
- A. 2
- B. 4
- C. 5
- D. Kết quả khác
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 221731
Giá trị của biểu thức \(3 x^{2} y+3 y^{2} x \text { tại } x=-2 \text { và } y=-1\) là?
- A. -18
- B. 19
- C. 2
- D. -9
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 221735
Độ dài quãng đường được tính theo vận tốc và thời gian bằng công thức s = v.t. Hãy tính độ dài quãng đường khi biết v = 45 km/h và t = 3h30’.
- A. 155,5km
- B. 156,5km
- C. 157,5km
- D. 158,5km
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 221759
Phần hệ số của đơn thức \(9 x^{2}\left(-\frac{1}{3} y^{3}\right)\) là
- A. 9
- B. -3
- C. 27
- D. -15
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 221783
Biểu thức nào sau đây không phải đơn thức?
- A. \(4 x^{3} y(-3 x)\)
- B. \(1+x\)
- C. \(2 x y(-x)^{3}\)
- D. \(\frac{1}{7} x^{2}\left(-\frac{1}{3}\right) y^{3}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 221788
Với x, y là biến biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
- A. \(\left(-x y^{2}\right) z^{2}\)
- B. \(\left(x^{2}\right) \cdot(x y) \cdot(-1)\)
- C. \(\frac{5 x^{2}+x^{2} y-1}{x^{2}+x y}\)
- D. \(\left(-\frac{4}{5} x^{4} y^{2}\right) \cdot\left(-3 x^{2} y^{5}\right)\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 221792
Thu gọn đơn thức \(A=\frac{19}{5} x y^{2}\left(x^{3} y\right)\left(-3 x^{13} y^{5}\right)^{0}\) ta được
- A. \(\frac{9}{5} x^{4} y^{3}\)
- B. \(-\frac{19}{5} x^{4} y^{3}\)
- C. \(\frac{3}{5} x^{4} y^{3}\)
- D. \(\frac{19}{5} x^{4} y^{3}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 221798
Nhân các đơn thức \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) ta được
- A. \(-\frac{5}{2} x^{9} y^{11}\)
- B. \(\frac{5}{2} x^{9} y^{11}\)
- C. \(\frac{17}{2} x^{9} y^{11}\)
- D. \(-\frac{17}{2} x^{9} y^{11}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 221800
Cho \(A=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y\). Xác định phần hệ số của A.B
- A. 16
- B. -12
- C. -4
- D. \(16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 221811
Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.
- A. \(MA + MB + MC < \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)
- B. \(MA + MB + MC = \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)
- C. \(MA + MB + MC > \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)
- D. \(MA + MB + MC \le \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 221820
Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.
- A. MA+MB
- B. MA+MB>AC+BC
- C. MA+MB=AC+BC
- D. MA+MB<(AC+BC)/2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 221831
Cho hình vẽ dưới đây với góc (xOy) là góc nhọn. Chọn câu đúng.
- A. MN+EF>MF+NE
- B. MN+EF
- C. MN+EF=MF+NE
- D. MN+EF≤MF+NE
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 221836
Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng.
- A. AB+BC+CD+DA
- B. AB+BC+CD+DA<2(AC+BD)
- C. AB+BC+CD+DA>2(AC+BD)
- D. AB+BC+CD+DA=2(AC+BD)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 221838
Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 7cm ) và 2cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên (đơn vị cm)?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 221845
Cho tam giác ABC có điểm M là một điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh (MB + MC ) và (AB + AC ).
- A. MB+MC≤AB+AC
- B. MB+MC
- C. MB+MC=AB+AC
- D. MB+MC>AB+AC
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 221850
Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng
- A. \(7 x^{3} y \text { và } \frac{1}{15} x^{3} y\)
- B. \(-\frac{1}{8}\left(x y^{2}\right) x^{2} \text { và } 32 x^{2} y^{3}\)
- C. \(5 x^{2} y^{2} \text { và }-2 x^{2} y^{2}\)
- D. \(a x^{2} y \text { và } 2 b x^{2} y^{2}\) \(\text { (với } a, b \text { là hằng số khác } 0 \text { ) }\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 221853
Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(6 x^{2}\)
- A. \(-\dfrac{1}{2} x^{2}\)
- B. \(3 x^{2}\)
- C. \(-\dfrac{2}{7}x ^{2} \)
- D. \( x^{3}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 221872
Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \( - \frac{3}{4}x{y^2}\)
- A. \(0x y^{2} \)
- B. \( 7 y^{2} \)
- C. \(-4 x^{2} y^{2} \)
- D. \(7 x y^{2}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 221877
Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(x^{2} y\)
- A. \(\dfrac{5}{3} x^{2} y\)
- B. \(3 x y\)
- C. \(x y^{2} \)
- D. \(-x^{2}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 221885
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
- A. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc tích các số và biến
- B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến
- C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau.
- D. Số 0 được gọi là đơn thức 0
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 221891
Tính tổng các đơn thức \(2 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\)
- A. \(\frac{5}{2} x^{2} y^{3}\)
- B. \(-\frac{5}{2} x^{2} y^{3}\)
- C. \(\frac{13}{2} x^{2} y^{3}\)
- D. \(\frac{3}{2} x^{2} y^{3}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 221900
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E, F lần lượt trung điểm của AB, AC và BC. Gọi O là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác ABC. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
- A. O
- B. D
- C. E
- D. F
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 221905
Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm BC. Đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Khi đó ta có:
- A. Ba điểm A, D, M thẳng hàng
- B. Ba điểm A, D, C thẳng hàng
- C. Ba điểm A, D, B thẳng hàng
- D. Ba điểm B, D, C thẳng hàng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 221909
Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:
- A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
- B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
- C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
- D. Đáp án B và C đúng
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 221912
Cho ΔABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD ⊥ AC (D ∈ BC) . Chọn câu đúng
- A. ΔAHD = ΔAKD
- B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
- C. AD là tia phân giác của góc HAK
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 221916
Cho ΔABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng
- A. ΔABO = ΔCOE
- B. ΔBOA = ΔCOE
- C. ΔAOB = ΔCOE
- D. ΔABO = ΔOCE
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 221920
Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:
- A. BM = MC
- B. ME = MD
- C. DM = MB
- D. M không thuộc đường trung trực của DE