Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 164623
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) Hải Phòng có phải là một thành phố trực thuộc Trung ương không?
(II) Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.
(III) Một tháng có tối đa 5 ngày chủ nhật.
(IV) 2019 là một số nguyên tố.
(V) Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là một đường parabol.
(VI) Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0(a ≠ 0) có nhiều nhất là 2 nghiệm.
- A. Có 5 mệnh đề; 2 mệnh đề đúng
- B. Có 5 mệnh đề; 3 mệnh đề đúng
- C. Có 5 mệnh đề; 4 mệnh đề đúng
- D. Có 6 mệnh đề; 3 mệnh đề đúng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 164635
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
- A. Nếu hai số a, b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.
- B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 2 và 3.
- C. Nếu hai số x, y thỏa mãn x + y > 0 thì có ít nhất một trong hai số x, y dương.
- D. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a, c trái dấu thì có hai nghiệm phân biệt.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 164651
Cho mệnh đề: "Với mọi số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề nào dưới đây?
- A. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 không chia hết cho 3";
- B. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3";
- C. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3";
- D. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n2 - 1 không chia hết cho 3".
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 164672
Cho các tập hợp A = [-2; +∞), B = [2; 5), C = [0; 5). Tập hợp A ∩ B ∩ C là tập nào dưới đây?
- A. (-2; 5)
- B. (2; 3)
- C. [2; 3)
- D. (1; +∞)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 164681
Cho A = {x ∈ R: |x| ≥ 2}. Phần bù của A trong tập số thực R là tập nào sau đây?
- A. [-2; 2]
- B. (-2; 2)
- C. (-∞; -2) ∪ (2; +∞)
- D. (-∞; -2] ∪ [2; +∞)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 164715
Cho số thực m > 0. Điều kiện cần và đủ để hai tập hợp \(\left( { - \infty ;\frac{1}{m}} \right)\) và \(\left( {4m; + \infty } \right)\) có giao khác rỗng là gì?
- A. \(0 < m \leqslant \frac{1}{2}\)
- B. \(0 < m < \frac{1}{2}\)
- C. \(0 < m < \frac{1}{4}\)
- D. \(0 < m \leqslant \frac{1}{4}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 164755
Tập hợp \(A = \left\{ {\frac{1}{3};\frac{1}{8};\frac{1}{{15}};\frac{1}{{24}};\frac{1}{{35}}} \right\}\) bằng tập hợp nào dưới đây?
- A. \(\left\{ {\frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}|n \in N,1 \leqslant n \leqslant 5} \right\}\)
- B. \(\left\{ {\frac{1}{{2n + 1}}|n \in N,1 \leqslant n \leqslant 5} \right\}\)
- C. \(\left\{ {\frac{1}{{n\left( {n + 2} \right)}}|n \in N,1 \leqslant n \leqslant 5} \right\}\)
- D. \(\left\{ {\frac{1}{{{n^2} + 2}}|n \in N,1 \leqslant n \leqslant 5} \right\}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 164765
Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1718462 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 1 718 462 bằng bao nhiêu?
- A. 1 718 000
- B. 1 718 400
- C. 1 718 500
- D. 1 719 000
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 164771
Giả sử biết số đúng là 3,254. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm bằng bao nhiêu?
- A. 0,04
- B. 0,004
- C. 0,006
- D. 0,014
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 164777
Cho tập hợp A = {m; n; p; q}. Tập hợp A có bao nhiêu tập con?
- A. 15
- B. 16
- C. 17
- D. 18
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 164784
Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {c; d; e} ⊂ X ⊂ {a; b; c; d; e; f}?
- A. 11
- B. 10
- C. 9
- D. 8
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 164799
Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x ∈ R: x + 8 ≤ x2". Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
- A. P(-2)
- B. P(0)
- C. P(3)
- D. P(5)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 164809
Cho A = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là sai?
- A. ∅ ⊂ A
- B. b ⊂ A
- C. c ∈ A
- D. {a; c} ⊂ A
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 164815
Gọi T là tập hợp các học sinh của lớp 10A; N là tập hợp các học sinh nam và G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Xét các mệnh đề sau:
(I) N ∪ G = T
(II) N ∪ T = G
(III) N ∩ G = ∅
(IV) T ∩ G = N
(V) T \ N = G
(VI) N \ G = N .
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 164849
Cho hai tập hợp A = [a; a + 2], B = (-∞; -1) ∪ (1; +∞).
Tìm tập hợp các giá trị của tham số a để A ⊂ B.
- A. (-∞; -3) ∪ (1; +∞)
- B. (-∞; -1) ∪ (1; +∞)
- C. [-3; 1]
- D. (-3, 1)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 164887
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{{x - 2}} + 4\sqrt {2 - x}\).
- A. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)
- C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 164910
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = -|x| và g(x) = |x + 1| - |x - 1|.
- A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;
- B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
- C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;
- D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 164953
Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số y = f(x) = -x2 + 4x - 2 trên các khoảng (-∞; 2) và (2; +∞) .
- A. f(x) đồng biến trên khoảng (-∞; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +∞);
- B. f(x) đồng biến trên cả hai khoảng (-∞; 2) và (2; +∞);
- C. f(x) nghịch biến trên khoảng (-∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; +∞);
- D. f(x) nghịch biến trên cả hai khoảng (-∞ 2) và (2; +∞).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 164966
Cho hàm số \(y = f(x) = \left\{ \begin{gathered} 3x \hfill \\ {x^2} + 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\begin{array}{*{20}{c}} {,x < 0} \\ {,x \geqslant 0} \end{array}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. f(-1) = 3
- B. f(-2) = -6
- C. f(2) = 6
- D. f(0) = 0
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 164988
Trong các điểm M(-1; 5); N(1; 4); P(2; 0); Q(3; 1), điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = x2 - 2x + 5?
- A. Điểm M
- B. Điểm N
- C. Điểm P
- D. Điểm Q
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 165004
Đường thẳng y = 2x – 4 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.
- A. 2
- B. 4
- C. 6
- D. 8
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 165011
Cho hai đường thẳng y = 2x + 6 và y = -x + m + 2. Khi đó, giá trị nào của tham số m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung là?
- A. m = 4
- B. m = 3
- C. m = 2
- D. m = 1
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 165027
Cho ba đường thẳng (d1): y = 2x - 3; (d2): y = -x + 3 ; (d3): y = -2x + 1. Lập phương trình đường thẳng d4 song song với d1 và ba đường thẳng d2, d3, d4 đồng quy.
- A. y = 2x - 7
- B. y = 2x + 9
- C. y = -2x + 9
- D. y = -x + 9
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 165037
Parabol y = x2 + x + c cắt đường phân giác của góc phần tư thứ nhất tại điểm có hoành độ x = 1. Khi đó c bằng bao nhiêu?
- A. 0.5
- B. -2
- C. 2
- D. -1
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 165045
Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây song song với đường thẳng y = -2x?
- A. y + 2x -1 = 0
- B. y = 2x - 1
- C. y - 4x +1 =0
- D. y = 2x
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 165055
Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 4) và B(4; -3) là phương trình nào dưới đây?
- A. y = -x
- B. y = -x + 1
- C. y = x + 7
- D. y = -x - 7
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 165063
Parabol nào sau đây có đỉnh trùng với đỉnh của parabol (P): y = x2 + 4x?
- A. y = 2x2 + 8x
- B. y = -x2 + 4x +1
- C. y = x2 + 4x + 1
- D. y = 2x2 + 8x + 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 165072
Gọi (P) là đồ thị hàm số y = ax2 + c. Để đỉnh của (P) có tọa độ (0; -3) và một trong hai giao điểm của (P) với trục hoành là điểm có hoành độ bằng -5 thì giá trị của a và c phải bằng bao nhiêu?
- A. \(a = \frac{3}{{25}}\), c = 3
- B. \(a =- \frac{3}{{25}}\); c = -3
- C. \(a = -\frac{3}{{25}}\), c = 3
- D. \(a = \frac{3}{{25}}\), c = -3
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 165080
Đồ thị hàm số y = |x2 - 4| cắt đường thẳng y = 2 tại mấy điểm?
- A. một điểm
- B. hai điểm
- C. ba điểm
- D. bốn điểm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 165101
Parabol có đỉnh I(0; -1) và đi qua điểm M(2; 3) có phương trình là phương trình nào sau đây?
- A. y = x2 - 4x - 1
- B. y = (x - 1)2 + 2
- C. y = (x + 1)2 - 1
- D. y = x2 - 1