Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 303728
Tìm các giá trị của x để số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{x}\) là số nguyên.
- A. \(x \in \left\{ { - 5; 1;5} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ { - 1;1;5} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ { 1;5} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ { - 5; - 1;1;5} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 303729
So sánh \( \frac{{31}}{{24}} \,và\, \frac{{34}}{{23}}\) ta được:
- A. \( \frac{{31}}{{24}} < \frac{{34}}{{23}}\)
- B. \( \frac{{31}}{{24}} = \frac{{34}}{{23}}\)
- C. \( \frac{{31}}{{24}}> \frac{{34}}{{23}}\)
- D. Không so sánh được.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 303730
Số nghiệm của phương trình:\(|x + 1| = 5\) là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 303731
Cho số hữu tỉ \({\rm{D}} = \frac{{{x^2} - 2x + 1}}{{x + 1}}\). Có mấy giá trị nguyên của x để D là một số nguyên?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 6
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 303732
Cho số hữu tỉ \({\rm{A}} = \frac{{3x + 2}}{{x - 3}}\) . Giá trị nguyên nào dưới đây để đạt giá trị nguyên?
- A. -11
- B. 1
- C. -1
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 303733
- A. \(\frac{5}{{75}} \)
- B. \(\frac{9}{{75}} \)
- C. \(\frac{3}{{75}} \)
- D. \(\frac{15}{{75}} \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 303734
Viết số thập phân 0,2(20) dưới dạng phân số tối giản.
- A. \(\frac{{31}}{{495}}\)
- B. \(\frac{{19}}{{495}}\)
- C. \(\frac{{17}}{{495}}\)
- D. \(\frac{{109}}{{495}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 303735
\(0,(15)+0,(84)\) bằng với
- A. 1
- B. 10,06
- C. 1,05
- D. 1,11
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 303736
Viết số thập phân \(-2,135\) dưới dạng phân số tối giản ta được:
- A. \(\frac{-1}{200}\)
- B. \(\frac{-21}{200}\)
- C. \(\frac{-427}{200}\)
- D. \(\frac{-17}{120}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 303737
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của phép chia 14,2: 3,33
- A. 4,26(4)
- B. 4,(264)
- C. 4,2(64)
- D. 4,(294)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 303738
Cho góc AOB có số đo bằng 1400. Trong góc này vẽ hai tia OC và OD vuông góc với tia OA và OB. So sánh hai góc AOD và góc BOC
- A. \( \widehat {AOD} > \widehat {BOC}\)
- B. \(\widehat {AOD} = \widehat {BOC} = {60^0}\)
- C. \(\widehat {AOD} = \widehat {BOC} = {50^0}\)
- D. \( \widehat {AOD} < \widehat {BOC}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 303739
Cho \( \widehat {AOB} = {55^ \circ }.\) Vẽ tia OC là tia đối của tia OA. Vẽ tia OD sao cho (OD vuông góc OB, ) và các tia OD, OA thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ OB. Chọn câu sai.
- A. \(\widehat {COD} = {35^ \circ }.\)
- B. \(\widehat {DOB} = {90^ \circ }.\)
- C. \(\widehat {AOD} = {145^ \circ }.\)
- D. \(\widehat {COD} = {145^ \circ }.\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 303740
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
- B. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
- C. Hai đường thẳng vuông góc thì trùng nhau.
- D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 303741
Chọn phát biểu đúng
- A. Có một và chỉ một đường thẳng d’ đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng d cho trước
- B. Cho trước một điểm O và một đường thẳng d. Có một và chỉ một đường thẳng d’ đi qua O và vuông góc với d
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Chỉ có B đúng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 303742
\({16^2} \) bằng với:
- A. \( {2^4}\)
- B. \( {2^8}\)
- C. \( {2^{12}}\)
- D. \( {2^6}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 303743
\({216^5}\) bằng với:
- A. \( {6^{12}}\)
- B. \( {6^{30}}\)
- C. \( {6^{15}}\)
- D. \( {6^{32}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 303744
Đưa \({6^8} \) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
- A. \( {36^4}\)
- B. \( {12^4}\)
- C. \( {8^4}\)
- D. \( {24^4}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 303745
\({\left( { - 6.{x^2}} \right)^3}\) bằng với
- A. \( - 216.{x^6}\)
- B. \( - 18.{x^6}\)
- C. \( 216.{x^6}\)
- D. \(216.{x^5}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 303746
Tìm x biết \({3^{x + 4}} = {27^{10}}\)
- A. x=11
- B. x=3
- C. x=26
- D. x=15
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 303747
Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Có tất cả bao nhiêu góc khác góc bẹt?
- A. 16
- B. 24
- C. 20
- D. 28
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 303748
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành?
- A. 3
- B. 6
- C. 15
- D. 12
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 303749
Chọn câu sai .Cho bốn đường thẳng phân biệt m, n, p và q. Biết m vuông góc với n, n vuông góc với p và p vuông góc với q. Khi đó:
- A. m // p
- B. n // q
- C. p // n
- D. m vuông góc q
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 303750
Điền tiếp vào chỗ '' ... '' để có được một định lý. ''Cho ba đường thẳng phân biệt, nếu một đường thẳng song song với một trong hai đường thẳng thì nó ...''
- A. Song song với đường thẳng còn lại
- B. Cắt đường thẳng còn lại
- C. Vuông góc với đường thẳng còn lại
- D. Trùng với đường thẳng còn lại
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 303751
\( - {\left( { - 9.{x^3}} \right)^2} \) bằng với:
- A. \( - 11.{x^6}\)
- B. \( - 18.{x^9}\)
- C. \( - 81.{x^6}\)
- D. \( 18.{x^6}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 303752
Thực hiện phép tính \(\left| { - \frac{1}{2}} \right| + \frac{3}{4}:\left( {\frac{{ - 6}}{7}} \right)\) ta được:
- A. \(\frac{{ - 3}}{8}\)
- B. \(\frac{{3}}{8}\)
- C. 1
- D. -1
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 303753
Thực hiện phép tính \(\left| { - \frac{{13}}{{10}}:\frac{3}{5}} \right| \) ta được:
- A. 1
- B. \(\frac{{7}}{6}\)
- C. \(\frac{{13}}{6}\)
- D. \(\frac{{11}}{6}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 303754
Thực hiện phép tính \(\left| {\frac{2}{5} \cdot \frac{5}{4}} \right| \) ta được:
- A. \( \frac{1}{2}\)
- B. \( \frac{7}{2}\)
- C. \( \frac{11}{2}\)
- D. \( \frac{5}{8}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 303755
Tìm x biết \(\frac{5}{4} - \left( {x + \frac{1}{3}} \right) = 1\)
- A. \(x = - \frac{5}{{12}}\)
- B. \(x = - \frac{11}{{12}}\)
- C. x=-2
- D. \(x = - \frac{1}{{12}}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 303756
Tìm x biết \(\frac{{11}}{5} - (0,35 + x) = 1\frac{1}{2}\)
- A. \(x = \frac{1}{{10}}\)
- B. \(x = \frac{11}{{10}}\)
- C. \(x = \frac{9}{{10}}\)
- D. \(x = \frac{7}{{10}}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 303757
Tìm x biết \(\left( {x - \frac{3}{{14}}} \right):\frac{4}{{21}} = - \frac{3}{4}\)
- A. \(x = \frac{1}{{14}}\)
- B. \(x = \frac{11}{{14}}\)
- C. \(x = \frac{13}{{14}}\)
- D. \(x = \frac{9}{{14}}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 303758
Câu nào sau đây sai.
- A. Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của mỗi cạnh của góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh
- B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
- C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
- D. Nếu số đo góc A bằng số đo của góc B và góc C đối đỉnh với B thì góc A và góc C bằng nhau.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 303760
Cho góc xBy đối đỉnh với góc x'By' và ∠xBy = 60°. Tính số đo góc x'By'
- A. 30°
- B. 120°
- C. 90°
- D. 60°
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 303761
Làm tròn số 528,112 đến chữ số hàng đơn vị ta được:
- A. 528,1
- B. 528
- C. 529
- D. 530
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 303763
Làm tròn 325798 đến chữ số hàng chục nghìn ta được
- A. 335798
- B. 325000
- C. 325700
- D. 330000
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 303764
Kết quả của phép tính 2,3.10,8 - 5,1.4,7 sau khi được ước lượng là
- A. -1
- B. 1
- C. -5
- D. -3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 303765
Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {CEH}=100^o\). Tính \(\widehat {BGH}\).
- A. \(110^o\)
- B. \(120^o\)
- C. \(100^o\)
- D. \(80^o\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 303766
Cho hình bên có \(B=70^{0}\) . Đường thẳng AD song song với BC và góc \(\widehat{DAC}=30^{0}\). Tính số đo gócCAB ?
- A. \(80^{\circ}\)
- B. \(70^{\circ}\)
- C. \(60^{\circ}\)
- D. \(50^{\circ}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 303768
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{3} - \frac{1}{7} + \frac{3}{2} + \frac{8}{3} - \frac{{13}}{7}\) ta được:
- A. \(\frac{5}{2}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(\frac{9}{2}\)
- D. \(\frac{13}{2}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 303769
Thực hiện phép tính \(\frac{{15}}{7} - \left( {\frac{1}{2} + \frac{{11}}{2}} \right)\) ta được:
- A. \( - \frac{{27}}{7}\)
- B. \( - \frac{{11}}{7}\)
- C. \( - \frac{{5}}{7}\)
- D. \( - \frac{{17}}{7}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 303771
Tìm x biết \(\begin{array}{l} x\left( {4 + \frac{5}{2}} \right) + \frac{1}{6} = \frac{5}{4} \end{array}\)
- A. \(x = \frac{11}{6}\)
- B. \(x = \frac{1}{6}\)
- C. \(x = \frac{21}{6}\)
- D. x=1