Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 452135
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Nếu a > b thì –a > - b
- B. Nếu a < b, a < c thì b < c
- C. Nếu a < b; c > b thì a < c
- D. Số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 452139
Số \(\frac{9}{4}\) có số đối là?
- A. \(\frac{4}{9}\)
- B. \(\frac{{ - 4}}{9}\)
- C. \(\frac{9}{{ - 4}}\)
- D. \(2,25\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 452142
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,35?
- A. \(- \frac{3}{5}\)
- B. \(\frac{7}{{20}}\)
- C. \( - \frac{7}{{20}}\)
- D. \(\frac{{ - 35}}{{10}}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 452144
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là?
- A. R
- B. Q
- C. I
- D. N
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 452147
Biểu diễn các số: \( - 0,4;\frac{8}{{20}};\frac{{12}}{{ - 20}};\frac{{ - 3}}{8}; - 0,375\) bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?
- A. 3
- B. 5
- C. 4
- D. 2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 452148
Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn \(\frac{{ - 5}}{9}\) và nhỏ hơn \(\frac{{ - 2}}{9}\)?
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 452150
Tính: \(\frac{3}{5} + \left( {\frac{{ - 5}}{6}} \right) + \left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)\)?
- A. \(\frac{{17}}{{30}}\)
- B. \(\frac{{19}}{{30}}\)
- C. \(-\frac{{17}}{{30}}\)
- D. \(-\frac{{19}}{{30}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 452153
Tính: \(6{1 \over 5} - \left( {{{ - 3} \over 4}} \right) + \left( {4{2 \over {10}}} \right)\)?
- A. \({{225} \over {20}}\)
- B. \({{232} \over {20}}\)
- C. \({{223} \over {20}}\)
- D. \({{223} \over {10}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 452155
Tính \(\left( {\frac{{ - 2}}{3} + \frac{3}{7}} \right):\frac{4}{5} + \left( {\frac{{ - 1}}{3} + \frac{4}{7}} \right):\frac{4}{5}\) bằng?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 452157
Tìm giá trị x thỏa \(x:\left( {\frac{2}{5} - 1\frac{2}{5}} \right) = 1\)?
- A. x = 1
- B. x = -1
- C. \(x=\frac52\)
- D. \(x=-\frac52\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 452161
Cho hai số hữu tỉ sau \(x = \frac{{25}}{{ - 35}} \ và \ y = \frac{{ - 444}}{{777}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. x = y
- B. x < y
- C. x > y
- D. x ≥ y
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 452164
Gọi x0 là giá trị thỏa mãn \(\frac{5}{7}:x - \frac{2}{5} = \frac{1}{3}\). Hãy chọn câu đúng?
- A. x0 < 1
- B. x0 = 1
- C. x0 > 1
- D. x0 = -1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 452166
Cho biết \({20^n}:{5^n}\; = 4\) thì n bằng?
- A. n = 0
- B. n = 3
- C. n = 2
- D. n = 1
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 452169
Kết quả của phép tính sau: \( {\left( {\frac{1}{3}} \right)^3}.{( - 3)^7}\)?
- A. 27
- B. \(\frac{{ - 1}}{{81}}\)
- C. \(\frac{{ - 1}}{{27}}\)
- D. -81
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 452171
Tính giá trị của \({10^2}{.10^3}\)?
- A. 100
- B. 100000
- C. 10000
- D. 1000
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 452173
Hãy chọn khẳng định đúng. Với các số hữu tỉ x,y với m,n thuộc N* ta có...?
- A. \( {\left( {x:y} \right)^n} = {x^n}:{y^n}\)
- B. \({x^m} + {x^n} = {x^{m + n}}\)
- C. \(x^0=1\)
- D. \( {\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 452175
Tìm số tự nhiên n thỏa \(7^{n + 1}- 7^n = 2058\)?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 452177
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \((2x + 1) ^3 = - 0,001\)?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 5
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 452179
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn \(5^n + 5^{n + 2} = 650 \)?
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 452181
Hãy tìm các số tự nhiên m biết: \({\left( { - {2 \over {11}}} \right)^m} = {4 \over {121}}\)?
- A. m = 1
- B. m = 2
- C. m = 3
- D. m = 4
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 452182
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \(( - x + 0,2) ^3 = 0,008\)?
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 452184
Tính giá trị các biểu thức sau \( 4.{\left( {\frac{1}{4}} \right)^2} + 25.\left[ {{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^3}:{{\left( {\frac{5}{4}} \right)}^3}} \right]:{\left( {\frac{3}{2}} \right)^3}\)?
- A. \(\frac{{27}}{20}\)
- B. \(\frac{{37}}{20}\)
- C. \(\frac{{7}}{20}\)
- D. \(\frac{{17}}{20}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 452188
Tính: \({1 \over 3} - {3 \over 4} + {3 \over 5} + {2 \over {2015}} - {1 \over {36}} + {1 \over {15}} - {2 \over 9}\)?
- A. \({1 \over {2015}}\)
- B. \({2 \over {2015}}\)
- C. \({3 \over {2015}}\)
- D. \({4 \over {2015}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 452190
Tính giá trị \(E = \left[ {{{\left( { - {1 \over 3}} \right)}^2}.{{27} \over 7} + \sqrt {{4 \over {49}}} - 3} \right]:{4 \over 7}\)?
- A. -3
- B. -2
- C. -4
- D. -5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 452191
Tính nhanh: 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3 , ta được kết quả là?
- A. 100
- B. 200
- C. 300
- D. 400
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 452192
Kết quả của phép tính ( - 0,5).5.(- 50).0,02.(- 0,2).2 là?
- A. 1
- B. 2
- C. -1
- D. -2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 452193
Tính nhanh: \( 5,5 + 4,5 - 5,5 + 21,25 + 7,75 - \left| { - 0,5} \right|\) ta được kết quả là?
- A. 34
- B. 33
- C. 45
- D. 44
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 452194
Tính: \(- 0,9.\left( {{{4,5} \over { - 2,7}}} \right) - 0,65\)?
- A. 0,65
- B. 0,75
- C. 0,85
- D. 0,95
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 452195
Tính: \(3{1 \over 2} + \left( { - {2 \over 3}} \right) - {{0,42} \over {0,84}}\)?
- A. 2
- B. 3
- C. \({8 \over 3}\)
- D. \({7 \over 3}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 452196
Kết quả của phép tính \( - 11,5.21,8 + 1,5.13,3 + 11,5.1,8 + 1,5.6,7\) là?
- A. -200
- B. 200
- C. 260
- D. -260
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 452197
Hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với \(\widehat {zAt'}\) là?
- A. \(\widehat {z'At'}\)
- B. \(\widehat {z'At}\)
- C. \(\widehat {zAt'}\)
- D. \(\widehat {zAt}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 452198
Xét bài toán: "Cho góc nhọn xOy. Nêu cách dựng tia phân giác của góc xOy." Hãy sắp xếp một cách hợp lý các câu sau đây để có lời giải của bài toán trên.
a. Dựng cung tròn tâm A có bán kính R
b. Dựng góc nhọn xOy
c. Vẽ tia OM, đó là tia phân giác của góc xOy cần dựng
d. Dựng cung tròn tâm B bán kính R cắt đường tròn tâm A bán kính R tại một điểm M nằm trong góc xOy.
Sắp xếp nào sau đây đúng?
- A. b, a, d, c
- B. b, d, c, a
- C. b, d, a, c
- D. a, b, d, c
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 452200
Cho góc xBy đối đỉnh với góc x′By′ và \(\widehat {xBy} = {60^ \circ }\). Tính số đo góc x′By′?
- A. \({30^ \circ }\)
- B. \({120^ \circ }\)
- C. \({90^ \circ }\)
- D. \({60^ \circ }\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 452203
Cho △ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là 1 điểm nằm giữa A và M. Khi đó △BDC là tam giác gì?
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác đều
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác vuông cân
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 452205
Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó:...?
- A. AI là trung tuyến kẻ từ A
- B. AI là đường cao kẻ từ A
- C. AI là trung trực cạnh BC
- D. AI là phân giác của góc A
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 452207
Cho △ABC có I cách đều ba cạnh của tam giác. Gọi N là giao điểm của hai tia phân giác góc ngoài tại B và C. Khi đó ta có:...?
- A. A, I, N thẳng hàng
- B. I là giao điểm của ba đường trung tuyến của
- C. AN là đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh A của
- D. Cả ba đáp án đều đúng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 452210
Vẽ cặp góc so le trong \(\widehat {xAB}\;\) và \(\widehat {yBA}\) có số đo đều bằng 120°. Khi đó Ax...?
- A. Song song
- B. Cắt nhau
- C. Trùng nhau
- D. Vuông góc
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 452212
Cho hình vẽ sau:
Chọn câu đúng nhất?
- A. \(AB//CD\)
- B. \(CD//EF\)
- C. Cả A, B đều sai
- D. Cả A,B đều đúng
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 452215
Cho hình vẽ sau, biết \(x // y\) và \(\widehat {{{\rm{N}}_1}} = 105^\circ \). Tính \(\widehat {{{\rm{M}}_1}}\)?
- A. \(55^\circ \)
- B. \(35^\circ \)
- C. \(60^\circ \)
- D. \(75^\circ \)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 452217
Cho tam giác ABC ,\(A=90^{\circ}\). Trên nữa mặt phẳng bờ BC có chứa A vẽ các tia Bx và Cy vuông góc với BC. Số đo góc \(\widehat{A B x}+\widehat{A C y}\)?
- A. \({150^0}\)
- B. \({75^0}\)
- C. \({130^0}\)
- D. \({90^0}\)