Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 451762
Trong thí nghiệm của Menđen, khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản có kết quả ra sao?
- A. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
- B. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 2 trội : 1 lặn
- C. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
- D. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 451765
Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 thân xám, cánh dài với ruồi cái thân đen, cánh cụt trong thí nghiệm của Moocgan được gọi là lai phân tích?
- A. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang kiểu hình lặn tương ứng
- B. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình trội với cá thể mang kiểu hình trội khác trong kiểu gen
- C. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình lặn cần xác định kiểu gen với cá thể mang kiểu hình trội
- D. Vì đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình lặn với cá thể mang kiểu hình lặn khác trong kiểu gen
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 451769
Thể đột biến ở người nào sau đây là hậu quả của đột biến dị bội dạng 2n – 1?
- A. Đao
- B. Tớcnơ
- C. Câm điếc bẩm sinh
- D. Bạch tạng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 451772
Đâu là đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi nhất cho việc nghiên cứu của Menđen?
- A. Sinh sản và phát triển mạnh, mang nhiều tính trạng dễ theo dõi
- B. Thời gian sinh trưởng và phát triển ngắn, số lượng con lai nhiều dễ phân tích số liệu
- C. Dễ trồng, phân biệt rõ về các tính trạng tương phản, hoa lưỡng tính tự thụ phấn khá nghiêm ngặt
- D. Dễ trồng, mang nhiều tính trạng khác nhau, kiểu hình đời F2 phân li rõ theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 451779
Bệnh mù màu đỏ và lục do 1 gen lặn a kiểm soát. Gen trội A quy định khả năng nhìn màu bình thường. Cặp gen này nằm trên NST giới tính. NST Y không mang gen này. Người nữ bình thường có kiểu gen là gì?
- A. XAXA hoặc XaXa
- B. XAXa hoặc XaXa
- C. XaXa hoặc XAXa hoặc XAXA
- D. XAXA hoặc XAXa
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 451782
Một mạch khuôn của một đoạn gen có cấu trúc như sau:
– A – T – X – G – X – A – T – A – X –
Phân tử mARN được tạo từ đoạn mạch trên có trình tự các đơn phân là:
- A. – U – A – G – X – G – U – A – U – G –
- B. – T – A – G – X – G – T – A – T – G –
- C. – A – T – X – G – X – A – T – A – X –
- D. – T – A – G – X – G – T – A – T – G –
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 451787
Trong thí nghiệm của Menđen, khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản phân li độc lập thì ở F2 kiểu hình mang 2 tính trội có tỉ lệ là bao nhiêu?
- A. 56,25%
- B. 18,75%
- C. 50%
- D. 6,25%
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 451789
Phát biểu nào sau đây về gen là không đúng?
- A. Gen nằm trên nhiễm sắc thể
- B. Gen là một đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền
- C. Mỗi tế bào thường có nhiều gen
- D. Số lượng gen trong tế bào thường ít hơn số lượng NST
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 451791
Ở đậu Hà Lan (2n = 14). Số NST ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?
- A. 7
- B. 14
- C. 28
- D. 56
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 451795
Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
- A. Cấu trúc bậc 1
- B. Cấu trúc bậc 2
- C. Cấu trúc bậc 3
- D. Cấu trúc bậc 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 451799
Sinh đôi cùng trứng là hiện tượng như thế nào?
- A. Hai trứng cùng được thụ tinh một lúc
- B. Một trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau
- C. Hai trứng được thụ tinh với hai tinh trùng khác nhau
- D. Một trứng được thụ tinh với một tinh trùng, nhưng khi lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, hai tế bào con tách rời nhau
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 451801
Tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có chứa bao nhiêu nhiễm sắc thể?
- A. 3 nhiễm sắc tính X
- B. 3 nhiễm sắc thể 21
- C. 2 nhiễm sắc thể X và 1 nhiễm sắc thể Y
- D. 2 cặp nhiễm sắc thể X
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 451803
Công nghệ gen là ngành có đặc điểm như thế nào?
- A. Ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật gen
- B. Ngành kĩ thuật về quy trình tạo các ADN tái tổ hợp
- C. Ngành kĩ thuật về quy trình tạo ra các sinh vật biến đổi gen
- D. Ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc về hoạt động của các gen
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 451806
Đâu là nguồn nguyên liệu trong chọn giống?
- A. Thường biến
- B. Đột biến gen
- C. Đột biến NST
- D. Đột biến gen và đột biến NST
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 451808
Đâu là nguyên nhân gây ra thường biến?
- A. Ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường
- B. Sự biến đổi trong kiểu gen của cá thể
- C. Cơ thể phản ứng quá mức với môi trường
- D. Cơ thể bị thoái hóa
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 451811
Để tăng nhanh số lượng cá thể đáp ứng yêu cầu sản xuất, người ta thường áp dụng phương pháp nào sau đây?
- A. Vi nhân giống
- B. Gây đột biến dòng tế bào xôma
- C. Sinh sản hữu tính
- D. Gây đột biến gen
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 451812
Phương pháp nào sau đây không được dùng để nghiên cứu di truyền người?
- A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ.
- B. Phương pháp tế bào học
- C. Phương pháp lai phân tích
- D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 451814
Ở người, gen A quy định da bình thường, gen a quy định bệnh bạch tạng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Nếu bố có kiểu gen AA, mẹ có kiểu gen dị hợp Aa thì khả năng các con bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?
- A. 25%
- B. 50%
- C. 75%
- D. 0%
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 451816
Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ đồ minh họa sau đây.
Cho biết quá trình phân bào không xảy ra đột biến. Hình này mô tả điều gì?
- A. Kì giữa của giảm phân II
- B. Kì sau của giảm phân I
- C. Kì sau của nguyên phân
- D. Kì đầu của giảm phân I
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 451821
Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 5100 A0. Số nuclêôtit loại G của gen là 600. Sau đột biến, số liên kết hiđrô của gen là 3601. Hãy cho biết gen đã xảy ra dạng đột biến nào? (Biết rằng đây là dạng đột biến chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen).
- A. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T
- B. Mất một cặp A – T
- C. Thêm một cặp G – X
- D. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 451825
Đâu là đơn phân cấu tạo nên ADN?
- A. Axit amin
- B. Glucôzơ
- C. Nuclêôtit
- D. Ribôzơ
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 451827
Trong cấu trúc không gian của prôtêin có mấy loại cấu trúc khác nhau?
- A. 3 cấu trúc
- B. 4 cấu trúc
- C. 5 cấu trúc
- D. 6 cấu trúc
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 451828
Thường biến thuộc nhóm biến dị nào sau đây?
- A. Đột biến gen
- B. Đột biến cấu trúc NST
- C. Đột biến số lượng NST
- D. Biến dị làm thay đổi kiểu hình không ảnh hưởng đến kiểu gen
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 451830
Có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để nghiên cứu các quy luật di truyền ở người khi không thể tiến hành các phép lai theo ý muốn?
- A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
- B. Phương pháp nghiên cứu tế bào
- C. Phương pháp nghiên cứu tế bào kết hợp với nghiên cứu trẻ đồng sinh
- D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 451833
Số lượng trứng và tinh trùng kết hợp với nhau để tạo ra trẻ sinh đôi khác trứng là bao nhiêu?
- A. 1 trứng và 1 tinh trùng
- B. 1 trứng và 2 tinh trùng
- C. 2 trứng và 1 tinh trùng
- D. 2 trứng và 2 tinh trùng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 451836
Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST 2n = 24. Dạng dị bội thể (2n – 1) của chúng có số lượng NST là bao nhiêu?
- A. 23 NST
- B. 24 NST
- C. 25 NST
- D. 26 NST
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 451839
Bí, quả tròn là tính tạng trội (B) và quả bầu dục là tính trạng lặn (b). Nếu cho lai quả bí tròn (Bb) với quả bí bầu dục (bb) thì kết quả F1 sẽ như thế nào?
- A. 25% BB : 50% Bb : 25% bb
- B. 100% BB
- C. 50% Bb : 50% bb
- D. 100% Bb
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 451851
Cà chua, gen A là trội quy định cà chua quả đỏ so với gen a quy định cà chua quả vàng, gen B là trội quy định cà chua quả tròn so với gen b quy định cà chua quả bầu. Hai cặp alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng và liên kết hoàn toàn. Khi P có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\) cho tỉ lệ kiểu hình là
- A. 75% quả đỏ, bầu : 25% quả vàng, tròn
- B. 50% quả đỏ, tròn : 50% quả vàng, bầu
- C. 50% quả đỏ, bầu : 50% quả vàng, tròn
- D. 75% quả đỏ, tròn : 25% quả vàng, bầu
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 451865
Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin quy định cấu trúc một loại prôtêin được gọi là gì?
- A. Nhiễm sắc thể
- B. Crômatit
- C. Mạch của ADN
- D. Gen cấu trúc
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 451867
Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về đặc điểm gì?
- A. Số lượng, trạng thái, cấu trúc
- B. Số lượng, hình dạng, cấu trúc
- C. Số lượng, hình dạng, trạng thái
- D. Hình dạng, trạng thái, cấu trúc
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 451869
Đâu là đơn phân cấu tạo nên prôtêin?
- A. Axit amin
- B. Nuclêôxôm
- C. Nuclêôtit
- D. Ribônuclêôtit
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 451872
Đâu là điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân?
- A. Từ 1 tế bào mẹ (2n) cho 4 tế bào con (n)
- B. Từ 1 tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con
- C. Là hình thức sinh sản của tế bào
- D. Trải qua kì trung gian và giảm phân
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 451873
Dạng đột biến cấu trúc nào sẽ gây ung thư máu ở người?
- A. Chuyển đoạn NST 21
- B. Mất đoạn NST 21
- C. Đảo đoạn NST 21
- D. Lặp đoạn NST 21
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 451876
Phát biểu nào sau đây về di truyền là đúng?
I. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường.
II. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
III. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
IV. Bố mẹ truyền đạt cho con các alen chứ không truyền cho con tính trạng có sẵn.
- A. I, II, III
- B. I, III, IV
- C. II, III, IV
- D. III, IV
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 451879
Phát biểu nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng?
- A. Luôn giống nhau về giới tính
- B. Luôn khác nhau về giới tính
- C. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính
- D. Ngoại hình luôn giống nhau
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 451884
Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: AAAXAATGGGGA. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này như thế nào?
- A. AAAGTTAXXGGT
- B. GTTGAAAXXXXT
- C. GGXXAATGGGGA
- D. TTTGTTAXXXXT
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 451886
Ai là người đã đặt nền móng cho di truyền học?
- A. Menđen
- B. Moocgan
- C. J.Oatxơn
- D. F. Crick
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 451889
Thực chất của quá trình thụ tinh là quá trình như thế nào?
- A. Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực với 1 giao tử cái
- B. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ nhân lưỡng bội ở hợp tử
- C. Sự tạo thành hợp tử
- D. Sự kết hợp 2 nhân lưỡng bội
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 451891
Thí nghiệm của Menđen đem lai hai thứ đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, F2 thu được số kiểu hình là bao nhiêu?
- A. 2 kiểu hình
- B. 3 kiểu hình
- C. 4 kiểu hình
- D. 5 kiểu hình
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 451893
Phát biểu nào sau đây là đúng về bệnh di truyền?
- A. Trẻ bị bệnh Đao có nguyên nhân là bố
- B. Trẻ bị bệnh bạch tạng có nguyên nhân là do mẹ
- C. Trẻ sơ sinh bị bệnh Đao có tỉ lệ tăng theo theo độ tuổi sinh để của mẹ
- D. Trẻ sơ sinh dễ bị bệnh di truyền khi mẹ sinh đẻ ở độ tuổi từ 20 - 24