Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 451953
Nguyên tử calcium có 20 electron ở vỏ nguyên tử. Hạt nhân của nguyên tử calcium có số proton là
- A. 2
- B. 3
- C. 18
- D. 20
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 451955
CaCO3 được tạo nên từ nguyên tố
- A. Ca, C, O.
- B. C, O.
- C. Ca, O.
- D. Ca, C.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 451958
Phần lớp các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn là
- A. kim loại
- B. phi kim
- C. khí hiếm
- D. khí hiếm
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 451961
Có bao nhiêu nguyên tử trong phân tử C2H4?
- A. 6
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 451963
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng
- B. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng
- C. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp ngoài cùng
- D. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 451966
Hợp chất X có khối lượng phân tử là 80 amu. Biết thành phần % theo khối lượng các nguyên tố là 80% Cu và 20% O. Công thức hóa học của X là
- A. Cu2O
- B. CuO
- C. CuO2
- D. CuO3.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 451968
Hóa trị của nguyên tố Na trong hợp chất Na2SO4 là bao nhiêu, biết hóa trị của nhóm (SO4) là II.
- A. II
- B. III
- C. I
- D. V
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 451970
Cho các phát biểu sau:
(a) Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa những ion trái dấu.
(b) Liên kết ion được hình thành giữa hai nguyên tử kim loại và phi kim.
(c) Các hợp chất ion đều khá rắn, khó bay hơi, khó nóng chảy.
(d) Hợp chất ion thường tan nhiều trong nước.
(e) Hợp chất ion có thể dẫn điện ở trạng thái nóng chảy và trạng thái rắn.
Số phát biểu đúng là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 451973
Nguyên tử Oxygen có 6 electron ở lớp ngoài cùng (lớp thứ 2). Điện tích hạt nhân của nguyên tử Oxygen là:
- A. 6+
- B. 8+
- C. 10+
- D. 2+
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 451975
O, H, C là 3 nguyên tố tạo thành hợp chất nào sau đây?
- A. CH4
- B. C2H5OH
- C. C2H5Cl
- D. C2H4Br2.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 451978
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
- A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
- B. Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và neutron.
- C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
- D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 451979
Chọn phương án đúng. Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử
- A. có cùng số proton.
- B. có cùng khối lượng nguyên tử.
- C. có cùng số neutron.
- D. có cùng số hạt proton, neutron và electron.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 451982
Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron và có 4 electron ở lớp ngoài cùng. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
- A. chu kỳ 4, nhóm VI
- B. chu kì 4, nhóm II
- C. chu kì 2, nhóm IV
- D. chu kì 2, nhóm II
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 451984
Trong mật ong có nhiều fructose. Phân tử fructose gồm 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H và 6 nguyên tử O. Khối lượng phân tử fructose tính theo đơn vị amu là
- A. 80 amu.
- B. 100 amu.
- C. 180 amu.
- D. 160 amu.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 451986
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng
- B. để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp ngoài cùng
- C. để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp ngoài cùng
- D. để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 451989
Phần trăm khối lượng của Cu, O trong hợp chất CuO lần lượt là
- A. 20%, 80%
- B. 80%, 20%
- C. 30%, 70%.
- D. 70%, 30%.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 451992
Khối lượng phân tử CaCO3 là
- A. 99 amu.
- B. 100 amu.
- C. 90 amu.
- D. 95 amu.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 451995
Một chất lỏng dễ bay hơi có thành phần % khối lượng là 23,8% C, 5,9% H, 70,3% Cl. Biết phân tử khối của hợp chất là 50,5 amu. Số nguyên tử của C, H, Cl lần lượt là
- A. 1, 3, 1
- B. 1, 2, 1
- C. 1, 1,3.
- D. 1, 1, 2.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 451996
Tổng số hạt trong hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là 14 hạt, trong đó số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Nguyên tố X là
- A. P (phosphorus)
- B. Ni (nitrogen)
- C. N (nitrogen)
- D. O (oxygen).
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 451999
Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi hai nguyên tố N và H là (biết N có hóa trị III, H có hóa trị I)
- A. NH
- B. NH2
- C. NH3
- D. N2H.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 452001
Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) theo định nghĩa có giá trị bằng
- A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen.
- B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur.
- C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon.
- D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 452003
Cho các kí hiệu hóa học sau: He, c, Na, S, al, ef,CL, Mg, ba, P, N. Số kí hiệu hóa học viết đúng là
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 452004
Các kim loại kiềm thổ trong nhóm IIA đều có số electron lớp ngoài
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 452007
Trong các chất sau: Cl2; MgO; N2; CO; O3; CO2. Số đơn chất là
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 452010
Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion
- A. KCl
- B. O2
- C. H2O
- D. CO2
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 452018
Có những hạt nào được tìm thấy trong hạt nhân của nguyên tử?
- A. Các hạt mang điện tích âm (electron).
- B. Các hạt neutron và hạt proton.
- C. Các hạt neutron không mang điện.
- D. Hạt nhân nguyên tử không chứa hạt nào bên trong.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 452022
Khối lượng nguyên tử của carbon là
- A. 16 amu
- B. 12 amu.
- C. 6 amu.
- D. 24 amu.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 452025
Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là
- A. số proton trong nguyên tử.
- B. số neutron trong nguyên tử.
- C. số electron trong hạt nhân.
- D. số proton và neutron trong hạt nhân.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 452028
Khối lượng phân tử Cu(OH)2 bằng bao nhiêu amu?
- A. 64
- B. 17
- C. 98
- D. 90
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 452032
Phân tử Al2O3 được hình thành do
- A. sự kết hợp giữa 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O
- B. sự kết hợp giữa 2 ion Al3+ và ion O2-
- C. sự kết hợp giữa 2 ion Al3+ và 3 ion O2-
- D. sự kết hợp giữa ion Al3+ và ion O2-
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 452034
Xác định công thức hóa học của potassium oxide. Biết K có hóa trị I và khối lượng phân tử của potassium oxide là 94amu
- A. KO2
- B. K2O
- C. KO
- D. KO4
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 452038
Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào dưới đây?
- A. FeO
- B. Fe2O3
- C. Fe2(SO4)3
- D. FeCl3.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 452040
Biết rằng 2 nguyên tử magnesium nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. Nguyên tố X là
- A. He (helium).
- B. H (hydrogen).
- C. N (nitrogen).
- D. O (oxygen).
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 452043
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo:
- A. Chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
- B. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.
- C. Chiều tăng dần của nguyên tử khối.
- D. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 452046
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 11, chu kỳ 3, nhóm IA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Điện tích hạt nhân là +11, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại mạnh.
- B. Điện tích hạt nhân là +11, 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron, kim loại mạnh.
- C. Điện tích hạt nhân là +11, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron, kim loại yếu.
- D. Điện tích hạt nhân là +11, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại yếu.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 452048
Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho – Bo?
- A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử.
- B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron.
- C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron.
- D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 452049
Điện tích hạt nhân của nguyên tố X là +19. Nguyên tố X là
- A. Sodium (Na).
- B. Calcium (Ca).
- C. Potassium (K).
- D. Lithium (Li).
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 452051
Cho biết các nguyên tử của nguyên tố M có 3 lớp electron và có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tố M có vị trí trong bảng tuần hoàn như sau:
- A. Ô số 9, chu kì 3, nhóm IA.
- B. Ô số 10, chu kì 2, nhóm IA.
- C. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IA.
- D. Ô số 11, chu kì 3, nhóm IA.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 452052
Cho các chất sau: Al(OH)3, Cl2, Fe2O3, Cu, H2, HCl. Có bao nhiêu hợp chất?
- A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 5
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 452054
Phân tử NaCl được hình thành do
- A. sự kết hợp giữa nguyên tử Na và nguyên tử Cl
- B. sự kết hợp giữa ion K+ và ion Cl2-
- C. sự kết hợp giữa ion K+ và ion Cl-
- D. sự kết hợp giữa ion K- và ion Cl-