Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 286163
Cho các oxit bazơ sau: Na2O, FeO, CuO, Fe2O3, BaO. Số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 286166
Oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
- A. CuO
- B. BaO
- C. CO
- D. SO3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 286170
Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
- A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.
- B. MgO, CaO, CuO, FeO.
- C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.
- D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 286172
Cho 8 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
- A. FeO
- B. Fe2O3
- C. Fe3O4
- D. FeO2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 286173
Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với chất nào sau đây?
- A. Nước, sản phẩm là bazơ.
- B. Axit, sản phẩm là bazơ.
- C. Nước, sản phẩm là axit
- D. Bazơ, sản phẩm là axit.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 286175
Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?
- A. CaO, Na2O, SO2
- B. FeO, CaO, MgO
- C. CO2, CaO, ZnO
- D. MgO, CaO, NO
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 286176
Cho 1,68 lít CO2 (đktc) sục vào bình đựng 250 ml dung dịch KOH dư. Biết thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không thay đổi Nồng độ mol/lit của muối thu được sau phản ứng là
- A. 0,2M
- B. 0,3M
- C. 0,4M
- D. 0,5M
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 286178
Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:
- A. 0,896 lít
- B. 0,448 lít
- C. 8,96 lít
- D. 4,48 lít
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 286180
Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
- A. Muối natricacbonat và nước.
- B. Muối natri hidrocacbonat.
- C. Muối natricacbonat.
- D. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 286181
Dẫn từ từ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 12,8 gam NaOH sản phẩm thu được là muối Na2CO3. Khối lượng muối Na2CO3 thu được là:
- A. 14,84 gam
- B. 18, 96 gam
- C. 16,96 gam
- D. 16,44 gam
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 286184
Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
- A. 4,48 lít
- B. 2,24 lít
- C. 3,36 lít
- D. 7,72 lít
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 286187
Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → H2O + Y + CO2
X và Y lần lượt là:
- A. H2SO4 và BaSO4
- B. HCl và BaCl2
- C. H3PO4 và Ba3(PO4)2
- D. H2SO4 và BaCl2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 286188
MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
- A. Chất khí cháy được trong không khí
- B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.
- C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.
- D. Chất khí không tan trong nước.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 286189
Nhóm oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
- A. Na2O, SO3, CO2
- B. K2O, P2O5, CaO
- C. BaO, Al2O3, Na2O
- D. CaO, BaO, K2O
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 286191
Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:
- A. ZnO, BaCl2
- B. CuO, BaCl2
- C. BaCl2, Ba(NO3)2
- D. Ba(OH)2, ZnO
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 286193
Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl tạo kết tủa trắng?
- A. Ba(OH)2
- B. Ca(NO3)2
- C. AgNO3
- D. MgSO4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 286196
Dãy gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit là:
- A. CO, CO2, SO2
- B. P2O5, NO, SO2
- C. P2O5, SO2, CO2
- D. NO, SO2, CO
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 286198
Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng?
- A. Fe
- B. Al
- C. Cu
- D. Na
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 286199
Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
- A. Al
- B. Fe
- C. Mg
- D. Ag
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 286201
Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn gồm: ZnSO4, Mg(NO3)2, Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng:
- A. Quì tím
- B. dd NaOH
- C. dd Ba(OH)2
- D. dd BaCl2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 286203
Hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được đồng thời các dung dịch mất nhãn riêng biệt gồm: NaI, KCl, BaBr2 ?
- A. dd AgNO3
- B. dd HNO3
- C. dd NaOH
- D. dd H2SO4.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 286204
Dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt đã mất nhãn gồm: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2?
- A. dd H2SO4
- B. dd Na2SO4
- C. dd NaOH
- D. dd NH4NO3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 286206
Có thể nhận biết được 3 dung dịch KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là:
- A. Quỳ tím
- B. BaCO3
- C. Al
- D. Zn
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 286207
Có hai dung dịch mất nhãn gồm: (NH4)2S và (NH4)2SO4. Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết được cả hai dung dịch trên ?
- A. dd HCl
- B. dd NaOH
- C. Ba(OH)2
- D. dd KOH
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 286209
Có 3 lọ, mỗi lọ đựng các dung dịch sau: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ?
- A. Quỳ tím
- B. Phenolphtalein
- C. AgNO3
- D. Na2CO3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 286210
Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4, BaCl2, Na2SO4?
- A. Quỳ tím
- B. Bột kẽm
- C. Na2CO3
- D. A hoặc B
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 286212
Có các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ?
- A. dd NaOH
- B. dd NH3
- C. dd HCl
- D. dd HNO3
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 286214
Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu nào sau đây?
- A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
- B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3
- C. KOH, AgNO3, NaCl
- D. NaOH, Na2CO3, NaCl
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 286215
Để phân biệt các dung dịch đựng các lọ riêng biệt, không dán nhãn: MgCl2, AlCl3, FeCl2, KCl bằng phương pháp hóa học, có thể dùng:
- A. dd NaOH
- B. dd NH3
- C. dd NaCl
- D. Quì tím
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 286216
Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau) là
1. CuSO4 và HCl
2. H2SO4 và Na2SO3
3. KOH và NaCl
4. MgSO4 và BaCl2
- A. (1; 2)
- B. (3; 4)
- C. (2; 4)
- D. (1; 3)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 286217
Tính % nguyên tố dinh dưỡng có trong phân canxi photphat?
- A. 18%
- B. 20%
- C. 22%
- D. 24%
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 286218
Phân nào có hàm lượng nitơ cao nhất trong 4 loại phân sau?
- A. NH4Cl
- B. (NH2)2CO
- C. (NH4)2SO4
- D. NH4NO3
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 286219
So sánh % kali của phân kali clorua và kali sunfat.
- A. %KCl > %K2SO4
- B. %KCl < %K2SO4
- C. %KCl = %K2SO4
- D. %KCl = 1/2%K2SO4
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 286220
Tính m muối tạo thành biết cho 6,8 kg NH3 tác dụng với dung dịch H3PO4 thu được 36,2 kg hỗn hợp 2 muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 ?
- A. 13 kg và 23,2 kg
- B. 12,2 kg và 24 kg
- C. 13,2kg và 23kg
- D. 11kg và 25,2 kg
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 286221
Cho 6,8 kg NH3 vào H3PO4 thấy tạo ra 36,2 kg hỗn hợp hai muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Hãy tính khối lượng axit H3PO4 đã tham gia phản ứng?
- A. 20,8 gam
- B. 17,9 gam
- C. 35,7 gam
- D. 29,4 gam
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 286222
Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng:
- A. dung dịch AgNO3
- B. dung dịch HCl
- C. dung dịch AgNO3
- D. dung dịch Pb(NO3)2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 286223
Nung 10,1g kali nitrat (KNO3) ở nhiệt độ cao, ta thu được V lít chất khí (đktc). Tính V?
- A. 1,12 lít
- B. 2,24 lít
- C. 3,36 lít
- D. 6,72 lít
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 286224
Có những muối sau: CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nói trên không độc nhưng cũng không có trong nước ăn vì vị mặn của nó
- A. CaCO3
- B. CaSO4
- C. Pb(NO3)2
- D. NaCl
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 286225
Cho dãy các dung dịch: MgCl2, NaOH, H2SO4, CuSO4, Fe(NO3)3. Khi cho dung dịch trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng không xảy ra là
- A. 6
- B. 5
- C. 4
- D. 7
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 286226
Trong các dung dịch dưới đây có mấy dung dịch có thể sử dụng để nhận biết 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3?
Dung dịch HCl, dung dịch BaCl2, dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2,
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5