Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 191491
Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc
- A. Có đỉnh nằm trên đường tròn
- B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
- C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
- D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 191494
Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là
- A. Góc ở tâm
- B. Góc tạo bởi hai bán kính
- C. Góc bên ngoài đường tròn
- D. Góc bên trong đường tròn
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 191496
Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng
- A. Số đo cung lớn
- B. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó
- C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn
- D. Số đo của cung nửa đường tròn
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 191498
Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ góc ở tâm góc\(\widehat {AOC}\) = 55o. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Tính số đo cung nhỏ BE
- A. 55∘
- B. 60∘
- C. 40∘
- D. 50∘
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 191500
Cho đường tròn (O;R). Gọi H là điểm thuộc bán kính OA sao cho OH = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) OA. Dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD.
- A. 260∘
- B. 240o
- C. 300∘
- D. 120o
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 191501
Cho đường tròn (O;R). Gọi H là trung điểm của bán kính OA. Dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD.
- A. 260∘
- B. 300∘
- C. 240∘
- D. 120∘
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 191503
Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó
- A. Cung AB lớn hơn cung CD
- B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
- C. Cung AB bằng cung CD
- D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 191506
Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có cung MN < cung PQ, khi đó
- A. MN>PQ
- B. MN<PQ
- C. MN=PQ
- D. PQ=2MN
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 191509
Cho đường đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C,D thuộc đường tròn (O) sao cho B thuộc cung CD và cung BC nhỏ bằng cung BD nhỏ. Các dây cung AC và AD cắt đường tròn (O') theo thứ tự E và F. So sánh cung OE và cung OF của đường tròn (O').
- A. Cung OE > cung OF
- B. Cung OE < cung OF
- C. Cung OE = cung OF
- D. Chưa đủ điều kiện so sánh
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 191511
Cho đường tròn (O;R), dây cung AB = R\({\sqrt 3 }\). Vẽ đường kính CD ⊥ AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN // CM. Độ dài đoạn MN là:
- A. MN = R\({\sqrt 3 }\)
- B. MN = R\({\sqrt 2 }\)
- C. MN = \(\frac{{3R}}{2}\)
- D. MN = R\(\frac{{\sqrt 5}}{2}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 191515
Cho tam giác ABC có góc \(\widehat B = {30^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?
- A. Cung HB lớn nhất
- B. Cung HB nhỏ nhất
- C. Cung MH nhỏ nhất
- D. Cung MB = cung MH
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 191518
Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?
- A. Cung HB nhỏ nhất
- B. Cung MB lớn nhất
- C. Cung MH nhỏ nhất
- D. Ba cung bằng nhau
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 191521
Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo
- A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
- B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
- C. Bằng số đo cung bị chắn
- D. Bằng nửa số đo cung lớn
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 191527
Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) biết góc góc C = 450 và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là
- A. \( a\sqrt 2 \)
- B. \( a\sqrt 3\)
- C. \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- D. \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 191530
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), đường cao AH, biết AB = 12cm,AC = 15cm, AH = 6cm.Tính đường kính của đường tròn (O).
- A. 13,5cm
- B. 12cm
- C. 15cm
- D. 30cm
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 191533
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R),đường cao AH, biết AB = 9cm, AC = 12cm, AH = 4m. Tính bán kính của đường tròn (O).
- A. 13,5cm
- B. 12cm
- C. 18cm
- D. 6cm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 191536
Cho tam giác ABC có AB = 5cm;AC = 3cm đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O), đường kính AD.Khi đó tích AH.AD bằng
- A. 30cm2
- B. 8cm2
- C. 12cm2
- D. 15cm2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 191539
Cho tam giác ABC có đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm (O), đường kính AD. Khi đó tích AB.AC bằng
- A. AH.HD
- B. AH.AD
- C. AH.HB
- D. AH2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 191543
Cho đường tròn (O;R) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung AC sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì IC = CM. Độ dài OM tính theo bán kính là:
- A. 3R
- B. 2R
- C. \(\frac{3}{2}R\)
- D. \(\frac{3}{4}R\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 191547
Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy một điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C lên AB. Biết MC = a,MB = 3a. Độ dài đường kính AB là?
- A. \(AB=2a\)
- B. \( AB = \frac{{10a}}{3}\)
- C. \( AB = \frac{{8a}}{3}\)
- D. \(AB=3a\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 191551
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp (O;R). Gọi BD;CE là hai đường cao của tam giác. Gọi d là tiếp tuyến tại A của (O;R) và M,N lần lượt là hình chiếu của B,C trên d. Tam giác AMB đồng dạng với tam giác
- A. BCD
- B. CBD
- C. CDB
- D. BDC
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 191557
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) có AC = 3cm . Kẻ tiếp tuyến xAy với (O) . Từ C kẻ CM//xy (M thuộc AB) . Chọn câu đúng.
- A. \(AM.AB=12cm^2\)
- B. \(AM.AB=6cm^2\)
- C. \(AM.AB=9cm^2\)
- D. \(AM.AB=BC^2\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 191558
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) . Kẻ tiếp tuyến xAy với (O) . Từ B kẻ BM//xy (M thuộc AC) . Khi đó tích AM.AC bằng
- A. AB2
- B. BC2
- C. AC2
- D. AM2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 191562
Cho đường tròn (O;R) với A là điểm cố định trên đường tròn. Kẻ tiếp tuyến Ax với (O) và lấy M là điểm bất kì thuộc tia Ax. Vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường tròn (O). Gọi I là trung điểm MA, K là giao điểm của BI với (O). Tam giác IKA đồng dạng với tam giác:
- A. IBA
- B. IAB
- C. ABI
- D. KAB
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 191566
Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có số đo
- A. Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn
- B. Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
- C. Bằng số đo cung lớn bị chắn
- D. Bằng số đo cung nhỏ bị chắn
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 191571
Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi CD là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (C ∈ (O), D ∈ (O’)). Số đo góc CAD
- A. 750
- B. 80o
- C. 90o
- D. 120o
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 191575
Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp trong (O). Trên cung nhỏ AC, lấy điểm D. Gọi S là giao điểm của AD và BC, I là giao điểm của AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \( \widehat {{\rm{AS}}C} =2\widehat {DCA}\)
- B. \( 2\widehat {{\rm{AS}}C} = \widehat {DCA}\)
- C. \( \widehat {{\rm{AS}}C} = \widehat {DCA}\)
- D. Các đáp án trên sai
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 191581
Cho ΔABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Vẽ phân giác trong AD của góc A (D ≠ (O)). Lấy điểm E thuộc cung nhỏ AC. Nối BE cắt AD và AC lần lượt tại I và tại K, nối DE cắt AC tại J. Kết luận nào đúng?
- A. \( \widehat {BID} =2 \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
- B. \( \widehat {BID} = \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
- C. \( 2\widehat {BID} = \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
- D. Các đáp án trên đều sai
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 191586
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) . Các tiếp tuyến tại B,C của (O) cắt nhau tại M. Biết góc BAC = 2góc BMC. Tính góc BAC.
- A. 450
- B. 500
- C. 720
- D. 1200
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 191590
Trên đường tròn (O;R) vẽ ba dây liên tiếp bằng nhau AB = BC = CD, mỗi dây có độ dài nhỏ hơn R. Các đường thẳng AB,CD cắt nhau tại I, các tiếp tuyến của (O) tại B và D cắt nhau tại K. Góc BIC bằng góc nào dưới đây?
- A. \(\widehat {DKC}\)
- B. \(\widehat {DKB}\)
- C. \(\widehat {BKC}\)
- D. \(\widehat {ICB}\)