Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 214630
Cho đường thẳng d có phương trình \( \frac{{m - 1}}{2}x + (1 - 2m)y = 2\) Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 214633
Cho đường thẳng d có phương trình (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m + 2 Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.
- A. 1/3
- B. 2
- C. 2/3
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 214635
Cho đường thẳng d có phương trình (5m - 15)x + 2my = m - 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 214638
Cho đường thẳng d có phương trình (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 214641
Trong các cặp số (- 2;1); (0;2); ( - 1;0); (1,5;3); (4; - 3) có bao nhiêu cặp số không là nghiệm của phương trình 3x + 5y = - 3
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 214645
Trong các cặp số (0;2),( - 1; - 8), (1;1), (3; 2), (1; - 6) có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 13.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 214648
Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 4y = - 16
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 214651
Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x + 0y = 12
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = - 4 \end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 214658
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} y = ( - 2 - m)x + 2\\ y = (m + 4)x + 19 \end{array} \right.\). Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất?
- A. m = 3
- B. m = -3
- C. m ≠ -3
- D. m ≠ 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 214660
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} y = 2{\rm{x}} + 20\\ y = (2m - 4)x + 10 \end{array} \right.\). Tìm m để hệ phương trình đã cho vô nghiệm
- A. m = 3
- B. m = 1
- C. m = -2
- D. m = -1
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 214665
Không vẽ hình, hỏi hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: \(\left\{ \begin{array}{l} - 2{\rm{x}} + 5y = 10\\ 16{\rm{x}} - 40y = 20 \end{array} \right.\)
- A. Vô số nghiệm
- B. 0
- C. 1
- D. 2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 214671
Không cần vẽ hình, cho biết hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm? \(\left\{ \begin{array}{l} y = 2{\rm{x}} + 10\\ y = x + 100 \end{array} \right.\)
- A. 1
- B. Vô số
- C. 0
- D. 2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 214674
Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ \(\left\{ \begin{array}{l} - 2{\rm{x}} + y = - 3\\ 3{\rm{x}} - 2y = 7 \end{array} \right.\)
- A. 0
- B. Vô số
- C. 1
- D. 2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 214680
Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:
- A. Luôn có một nghiệm duy nhất
- B. Luôn có vô số nghiệm
- C. Có thể có nghiệm duy nhất
- D. Không thể có vô số nghiệm
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 214685
Tìm nghiệm hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x = - 4\\3y + 6 = 0\end{array} \right.\)
- A. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm là x = -2
- B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -2 và y = -2
- C. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm
- D. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (-2 ; -2)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 214689
Cho hai hệ phương trình
\(\left( I \right)\left\{ \begin{array}{l}x = y - 1\\y = x + 1\end{array} \right.\) và \(\left( {II} \right)\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 5\\3y + 5 = 2x\end{array} \right.\)
- A. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
- B. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
- C. Hệ (I) vô nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
- D. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có vô số nghiệm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 214694
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x}}{3} - \dfrac{{5y}}{3} = 1\\4x - 10y = 6\end{array} \right.\)
- A. Vô nghiệm
- B. Vô số nghiệm
- C. (1;2)
- D. (-3;2)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 214699
Gọi (a;b) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y\sqrt 3 = 0\\x\sqrt 3 + 2y = 2\end{array} \right.\).Tính a2 + b
- A. 6
- B. 8
- C. 10
- D. 12
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 214702
Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{x}{2} - \dfrac{y}{3} = 1\\3x - 2y = 6\end{array} \right.\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số nghiệm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 214704
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y = 1\\6x - 15y = 4\end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 214708
Tính tích hai nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 1\\6x - 2y = 4\end{array} \right.\)
- A. 1
- B. 2
- C. -1
- D. -2
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 214711
Gọi a, b là hai nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 8\\2x - y = 10\end{array} \right.\). Tính a + b
- A. 13
- B. -13
- C. 12
- D. -12
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 214716
Dùng phương pháp thế để giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 2\\x + 3y = 7\end{array} \right.\)
- A. (2;1)
- B. (1;2)
- C. (3;1)
- D. (1;3)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 214719
Tìm a, b để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax - y = 2\\bx + ay = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là (2; -1).
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}b = \dfrac{1}{2}\\a = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{-1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{-3}{4}\end{array}\right.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 214722
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y = 8\\2x - 3y = 0\end{array} \right.\) là:
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-\dfrac{3}{2};-1} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{3}{2};-1} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-\dfrac{3}{2};1} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{3}{2};1} \right)\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 214723
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + y = 3\\2x - y = 7\end{array} \right.\) là:
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; 3} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; - 3} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 3} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; 3} \right)\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 214736
Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {1 + \sqrt 3 } \right)x + \left( {\sqrt 2 - 1} \right)y = 1\\\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 3 } \right)y = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là (a;b). Tính 3a + 3b.
- A. \(2\sqrt2+1\)
- B. \(2\sqrt2-1\)
- C. \(2\sqrt2-2\)
- D. \(2\sqrt2+2\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 214740
Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{2}{3}x - y = 70\\\dfrac{1}{3}x - \dfrac{2}{3}y = 43\end{array} \right.\) có nghiệm nào dưới đây?
- A. (33; 48)
- B. (33; - 48)
- C. (- 33; - 48)
- D. (- 33; 48)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 214748
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}y - \dfrac{x}{2} = 2\\\dfrac{3}{2}x + y = 42\end{array} \right.\)
- A. (4;5)
- B. (12;20)
- C. (5;4)
- D. (20;12)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 214752
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 10\\2x + 3y = - 2\end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. a = -b
- B. a = 2b
- C. b = -a
- D. a - b = 0
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 214761
Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 5y = 15\\6x - 4y = 11\end{array} \right.\) có nghiệm (m; n).Tính 2m - n
- A. 5
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 214767
Hệ \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 18y = - 9\\4x + 18y = - 27\end{array} \right.\) có nghiệm (m, n). Tính m : n.
- A. 18
- B. -18
- C. 4,5
- D. -4,5
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 214779
Một hình chữ nhật có chu vi 110 m. Biết rằng hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật.
- A. 700m2
- B. 600m2
- C. 500m2
- D. 800m2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 214781
Bạn Linh đợi mẹ ở cổng trường. Khi gặp mẹ, Linh sực nhớ đến để quên cuốn sách Tài liệu Dạy – Học Toán 9 tập 2 ở trên lớp nên di chuyển từ cổng trường vào lớp trên quãng đường dài 60m, lấy sách rồi quay trở ra cổng trường gặp mẹ. Biết tốc độ khi đi vào nhanh hơn tốc độ khi ra là 0,5 m/giây và thời gian lúc chạy vào ngắn hơn lúc đi ra là 20 giây. Hãy tìm tốc độ lúc đi ra của bạn Linh.
- A. 2m/s
- B. 0,5m/s
- C. 1,5m/s
- D. 1m/s
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 214788
Cuối học kì 1, số học sinh giỏi của lớp 9A bằng 20% số học sinh cả lớp. Đến cuối học kì 2, lớp có thêm 2 bạn đạt học sinh giỏi nên số học sinh giỏi bằng \(\dfrac{1}{4}\) số học sinh của lớp. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh ?
- A. 35 học sinh
- B. 40 học sinh
- C. 45 học sinh
- D. 50 học sinh
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 214793
Một trường học tổ chức cho 160 người tham gia du lịch sinh thái. Vé cho mỗi giáo viên phụ trách lớp là 30000 đồng và vé cho mỗi học sinh là 20000 đồng. Tổng số tiền mua vé là 3 300000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và bao nhiêu học sinh tham gia ?
- A. 5 giáo viên; 155 học sinh
- B. 20 giáo viên; 140 học sinh
- C. 15 giáo viên; 145 học sinh
- D. 10 giáo viên; 150 học sinh
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 214798
Một chiếc vòng nữ trang được làm từ vàng và đồng với thể tích là 8,4 cm3 và cân nặng 104,44 g. Vàng có khối lượng riêng là 19,3 g/cm3 còn đồng có khối lượng riêng là 9g/cm3. Hỏi thể tích của vàng và đồng được sử dụng ?
- A. Hỏi thể tích của vàng và đồng được sử dụng ?
- B. Vàng: 2,8 cm3; Đồng 5,6 cm3
- C. Vàng: 4,2 cm3; Đồng 4,4 cm3
- D. Vàng: 4 cm3; Đồng 4,4 cm3
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 214802
Bạn An tiêu thụ 12 ca-lo cho mỗi phút bơi và 8 ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Bạn An cần tiêu thụ tổng cộng 300 ca-lo trong 30 phút với hai hoạt động trên. Vậy bạn An cần bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động ?
- A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ
- B. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ
- C. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ
- D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 214808
Vì có thành tích học tập tốt, mẹ thưởng cho hai anh em Bình và An lần lượt là 250000 đồng và 150000 đồng. Hai anh em cùng thi đua tiết kiệm, Bình để dành mỗi tuần 20000 đồng, còn An để dành 30000 đồng mỗi tuần. Hỏi sau bao lâu thì tổng số tiền của An có được bằng tổng số tiền của Bình?
- A. 10 tuần
- B. 9 tuần
- C. 7 tuần
- D. 6 tuần
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 214811
An và Bình cùng một lúc lên hai chiếc taxi từ hai địa điểm A và B, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 50 phút. Do đường đông nên vận tốc xe taxi của bạn An chậm hơn vận tốc taxi của bạn Bình là 10 km/h. Tìm vận tốc xe taxi của mỗi bạn. Biết quãng đường A đến B dài 75km và vận tốc các xe là không đổi trong suốt thời gian đi.
- A. Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.
- B. Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.
- C. Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.
- D. Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.