Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 122952
Chọn phát biểu đúng
Trong một đường tròn:
- A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì chắn một cung
- B. Số đo của góc ở tâm bằng số đo của góc nội tiếp cùng chắn một cung
- C. Góc có 2 cạnh chứa 2 dây của đường tròn là góc nội tiếp.
- D. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 122954
Biết diện tích hình tròn là 64π (cm2) . Chu vi hình tròn này bằng:
- A. 12π (cm)
- B. 16π (cm)
- C. 15π (cm)
- D. 20π (cm)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 123185
Cho đường tròn O và góc nội tiếp góc BAC = 50o. Số đo độ của cung nhỏ BC bằng:
- A. 50o
- B. 60o
- C. 70o
- D. 100o
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 123187
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Các tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn.
- A. AEHF
- B. BFEC
- C. AEDB
- D. Cả A, B, C.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 123190
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại một điểm M ở ngoài (O), biết ∠BAD = 600 thì góc BMC bằng:
- A. 1200
- B. 600
- C. 900
- D. 300
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 123192
Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB dưới một góc 1200 là:
- A. Một đường tròn đi qua hai điểm A, B
- B. Một đường thẳng song song với AB
- C. Một cung chứa góc 1200 dựng trên hai điểm A, B
- D. Hai cung chứa góc 1200 (đối xứng nhau) dựng trên hai điểm A, B
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 123196
Cho hình vẽ, biết \(\widehat {EQM}\) = 350 ; \(\widehat {FNE}\) = 400 . Tính số đo \(\widehat {NFQ}\)
- A. 500
- B. 800
- C. 1000
- D. 1200
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 123198
Độ dài của cung 450 của đường tròn có bán kính là 5 cm
- A. \(\frac{{3\pi }}{8}cm\)
- B. \(\frac{{5\pi }}{8}cm\)
- C. \(\frac{{\pi }}{8}cm\)
- D. \(\frac{{7\pi }}{8}cm\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 123206
Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là :
- A. 1200
- B. 900
- C. 300
- D. 600
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 123209
Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi công thức.
- A. \(\pi \)R2
- B. 2\(\pi \)R
- C. \(\frac{{R\pi }}{2}\)
- D. 2\(\pi \)R2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 123211
Độ dài cung tròn \({\alpha ^0}\), tâm O, bán kính R :
- A. \(\frac{{\pi R{n^2}}}{{180}}\)
- B. \(\frac{{\pi {R^2}n}}{{180}}\)
- C. \(\frac{{\pi R\alpha }}{{180}}\)
- D. \(\frac{{\pi R\alpha }}{{360}}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 123212
Diện tích hình tròn tâm O, bán kính R là
- A. \(\pi \)R2
- B. \(\pi \)2R
- C. \(\frac{{\pi R}}{2}\)
- D. \(\frac{{\pi {R^2}}}{2}\)