Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 61857
Chọn câu Sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là:
- A. \(mgz + \frac{{m{v^2}}}{2} = const\)
- B. \(\frac{{k{x^2}}}{2} + \frac{{m{v^2}}}{2} = const\)
- C. Wt + Wđ = const
- D. \(A{\rm{ = }}{W_2}--{\rm{ }}{W_1} = \Delta W\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 61868
Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của trọng lực ?
- A. W = mv2/2 + mgz/2.
- B. W = mv2/2 + k(∆l)2/2.
- C. W = mv2/2 + 2k(∆l)2.
- D. W = mv2/2 + mgz.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 61871
Dùng lực có độ lớn 10N kéo vật A chuyển động thẳng đều với vận tốc 2m/s trong một phút .Công của lực là :
- A. 200J
- B. 120J
- C. 1200J
- D. 12000J
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 61876
Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là
- A. \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)
- B. p ~ V
- C. \(\frac{{{p_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{V_2}}}\)
- D. \(\frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 61883
Động năng là đại lượng:
- A. Vô hướng, luôn dương.
- B. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
- C. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
- D. Véc tơ, luôn dương.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 61885
Quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì
- A. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra.
- B. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
- C. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
- D. không khí trong bóng lạnh dần nên co lại.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 61890
Một vật khối lương 2kg đang ở độ cao 2m so với mốc thế năng .Tính thế năng của vật ?( g=10m/s2 )
- A. 10 J
- B. 30 J
- C. 20 J
- D. 40 J
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 61892
Chọn câu trả lời đúng Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì:
- A. Công A < 0.
- B. Công A = 0.
- C. Công A > 0.
- D. Công A có thể dương , âm.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 61896
Một quả đạn có khối lượng 20 kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70 m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng 8 kg bay theo phương ngang với vận tốc 90 m/s. Độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai có thể nhận giá trị nào sau đây ?
- A. 332 m/s
- B. 123 m/s
- C. 131 m/s
- D. 232 m/s
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 61898
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:
- A. 2,5 lần
- B. 2 lần
- C. 1,5 lần
- D. 4 lần
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 61906
Từ độ cao 10 m, người ta ném một vật khối lượng 100 g với vận tốc 5 m/s (bỏ qua lực cản) . Cơ năng của vật khi chạm đất là :
- A. 11,25 J.
- B. 12,5 J
- C. 16,25 J.
- D. 10 J.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 61908
Véctơ động lượng là véctơ :
- A. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc.
- B. Có phương hợp với véctơ vận tốc một góc bất kỳ.
- C. Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc.
- D. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 61912
Vật có khối lương 2kg chuyển động với vận tốc 4m/s có động lượng bằng :
- A. 16 Kg.m/s
- B. 8 N/s
- C. 8 Kg.m/s
- D. 16 J
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 61914
Đơn vị của động lượng là
- A. N/s
- B. N.s
- C. Kg.m.s
- D. Kg.s/m
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 61917
Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105N/m2, nhiệt độ 270C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu?
- A. 28 lít
- B. 25 lít
- C. 27,7 lít
- D. 2,5 lít
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 61919
Một vật nhỏ được ném theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên từ một điểm M, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình di chuyển từ M đến N :
- A. Thế năng có lúc giảm .lúc tăng.
- B. Thế năng giảm .
- C. Thế năng không đổi .
- D. Thế năng tăng .
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 61967
Bình kín thể tích không đổi, nhiệt độ tăng từ 200K lên đến 400K áp suất tăng bao nhiêu lần
- A. Không đổi
- B. 2 lần
- C. 1,4 lần
- D. 4 lần
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 61969
Một vật có khối lượng m= 2kg được kéo lên từ mặt đất đến độ cao 200m(g = 10m/s2 ). Công của trọng lực trong quá trình vật di chuyển là bao nhiêu?
- A. 40000 J
- B. 4000 J
- C. - 40000 J
- D. - 4000 J
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 61971
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho biết mối quan hệ giữa các đại lượng nào sau:
- A. Nhiệt độ và áp suất.
- B. áp suất, thể tích và nhiệt độ.
- C. Thể tích và áp suất.
- D. Nhiệt độ và thể tích.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 61972
Dãn một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau:
- A. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi.
- B. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất.
- C. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi.
- D. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 61974
Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi :
- A. W = mv2/2 + k(∆l)2/2.
- B. W = mv2/2 + 2k(∆l)2.
- C. W = mv2/2 + mgz.
- D. W = mv2/2 + k∆l/2.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 61976
Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
- A. 6J
- B. 7J
- C. 8J
- D. 9J
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 61986
Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng ?
- A. Thể tích
- B. Khối lượng
- C. Áp suất
- D. Nhiệt độ
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 61988
Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
- A. 10 km/h
- B. 0,32 m/s
- C. 100 m/s
- D. 10 m/s.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 61989
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
- A. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
- B. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
- C. Lực tương tác phân tử gồm cả lực hút và lực đẩy
- D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 61990
Thế năng trọng trường phụ thuộc vào :
- A. Lực tác dụng vào vật
- B. Độ cao của vật
- C. Vận tốc của vật
- D. Độ cao của vật so với mốc thế năng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 61992
Chọn câu trả lời sai ? Công suất có đơn vị là:
- A. Oát (w)
- B. Kilôoát (kw)
- C. Kilôoát giờ (kwh)
- D. Mã lực.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 61994
Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
- A. \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}}\)
- B. \(\frac{{pT}}{V} = c{\rm{onst}}\)
- C. \(\frac{{pV}}{T} = c{\rm{onst}}\)
- D. pV ~ T.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 61995
Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc \({\vec v_1},{\vec v_2}\) . Động lượng của hệ hai vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây ?
- A. \(\overrightarrow p = 2m\overrightarrow {{v_1}} \)
- B. \(\overrightarrow p = 2m\overrightarrow {{v_2}} \)
- C. \(\overrightarrow p = m\overrightarrow {{v_1}} + m\overrightarrow {{v_2}} \)
- D. \(\overrightarrow p = m\left( {{v_1} + {v_2}} \right)\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 61998
Chọn câu trả lời đúng : Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang là :
- A. Lực kéo.
- B. Trọng lực.
- C. Lực ma sát.
- D. Lực phát động.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 62000
Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động:
- A. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi.
- B. chỉ dưới tác dụng của lực ma sát.
- C. chuyển động tròn đều.
- D. thẳng đều.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 62001
Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ?
- A. \(\frac{p}{T} = c{\rm{onst}}\)
- B. p ~ t
- C. p ~ T
- D. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 62002
Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 3 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí sẽ :
- A. giảm 3 lần
- B. tăng 9 lần.
- C. tăng 3 lần.
- D. giảm 9 lần
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 62004
Trong hệ tọa độ (V, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp ?
- A. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
- B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
- C. Đường hypebol.
- D. Đường thẳng vuông góc với trục OV.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 62005
Quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí xác định khí nhiết độ được giữ cố định gọi là quá trình
- A. Đẳng áp
- B. Đẳng nhiệt
- C. Quá trình bất kì
- D. Đẳng tích
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 62006
Một vật nhỏ được ném theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống từ một điểm M, vật xuống tới điểm N . Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN
- A. Thế năng tăng.
- B. Động năng giảm.
- C. Cơ năng cực đại tại N.
- D. Cơ năng không đổi.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 62008
Công là đại lượng:
- A. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không
- B. Vô hướng có thể âm hoặc dương
- C. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không
- D. Véc tơ có thể âm hoặc dương
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 62009
Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho:
- A. Chất khí, chất lỏng và chất rắn
- B. Chất khí
- C. Chất khí và chất lỏng
- D. Chất lỏng
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 62011
Vật có khối lượng m gắn vào đầu lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia cố định. Khi lò xo bị dãn 1 đoạn \(\Delta l\,(\Delta l > 0)\). Thế năng đàn hồi của lò xo là:
- A. \( - \frac{1}{2}k{(\Delta l)^2}\)
- B. \(\frac{1}{2}k(\Delta l)\)
- C. \( - \frac{1}{2}k(\Delta l)\)
- D. \(\frac{1}{2}k{(\Delta l)^2}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 62012
Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
- A. KJ
- B. N.m
- C. J.
- D. N.s.