Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 130200
Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là:
- A. ≈ 5,03m
- B. ≈ 7,15m
- C. ≈ 6,14m
- D. ≈ 7,05m
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 130201
Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
- A. 51cm
- B. 1521cm
- C. 39cm
- D. 41cm
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 130202
Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là:
- A. 2cos62o
- B. 2sin28o
- C. 0,5
- D. 0
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 130203
Cho hình vẽ. Độ dài đoạn HC là:
- A. 5cm
- B. 12cm
- C. 3cm
- D. 9,6cm
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 130204
Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
- A. \(x = 12;y = 6\sqrt 5 \)
- B. \(x = 2;y = \sqrt 5 \)
- C. \(x = \sqrt 2 ;y = \sqrt 6 \)
- D. \(x = \sqrt {12} ;y = 6\sqrt 5 \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 130205
Với góc nhọn \(\alpha \) tùy ý, ta có:
- A. \(\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{{\rm{cos}}\alpha }}\)
- B. \({\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{{\rm{cos}}\alpha }}\)
- C. \(tan\alpha + {\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha = 1\)
- D. \({\sin ^2}\alpha - {\cos ^2}\alpha = 1\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 130206
Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:
- A. sin góc đối hoặc cos góc kề.
- B. cotg góc kề hoặc tan góc đối.
- C. tan góc đối hoặc cos góc kề.
- D. tan góc đối hoặc cos góc kề.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 130207
Sắp xếp các tỉ số lượng giác của theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: \(\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\cos {70^0};\sin {78^0}\)
- A. \(\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\cos {70^0};\sin {78^0}\)
- B. \(\sin {78^0};sin{24^0};\cos {35^0};sin{54^0};cos{70^0}\)
- C. \(\cos {70^0};\sin {24^0};\sin {54^0};\cos {35^0};\sin {78^0}\)
- D. \(\cos {70^0};\sin {24^0};\cos {35^0};\sin {54^0};\sin {78^0}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 130208
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 9cm; AC = 12cm. Độ dài đường cao AH là:
- A. 6,5cm
- B. 3,6cm
- C. 2,4cm
- D. 7,2cm
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 130209
Biết \(\sin \alpha = \frac{1}{2}.\) Giá trị của \(\tan \alpha \) bằng:
- A. \(\sqrt 3 \)
- B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 130210
Cho hình vẽ, biết \(\widehat {QPT} = {18^0};\widehat {PTQ} = {150^0};QT = 8cm;TR = 5cm.\) Diện tích \(\Delta PQ{\rm{R}}\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng:
- A. \(34,613c{m^2}\)
- B. \(20,766c{m^2}\)
- C. \(17,549c{m^2}\)
- D. \(25,112c{m^2}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 130211
Cho hình vẽ, \(\Delta ABC\) có \(AB = 11cm;\widehat {ABC} = {38^0};\widehat {ACB} = {30^0},\) N là chân đường cao kẻ từ A đến BC. Tính AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng:
- A. 21,115cm
- B. 41,518cm
- C. 17,615cm
- D. 13,544cm