Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất
- B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất
- C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất
- D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất
-
- A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi
- B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
- A. Giống kiêm dụng
- B. Giống lợn hướng mỡ
- C. Giống lợn hướng nạc
- D. Tất cả đều sai
-
- A. Theo địa lý
- B. Theo hình thái, ngoại hình
- C. Theo mức độ hoàn thiện của giống
- D. Theo hướng sản xuất
-
- A. 40.000 con
- B. 20.000 con
- C. 30.000 con
- D. 10.000 con
-
- A. Theo địa lý
- B. Theo hình thái, ngoại hình
- C. Theo mức độ hoàn thiện của giống
- D. Theo hướng sản xuất
-
- A. 150 – 200 quả/năm/con
- B. 250 – 270 quả/năm/con
- C. 200 – 270 quả/năm/con
- D. 100 – 170 quả/năm/con
-
- A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
-
- A. 7,9%
- B. 3,8 – 4%
- C. 4 – 4,5%
- D. 5%