Hướng dẫn Giải bài tập Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Bài 9 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Mở đầu trang 54 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Ở Việt nam, trâu, bò, lợn, gà được nuôi như thế nào?
-
Khám phá 1 trang 54 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Nêu đặc điểm phân biệt các giống gia súc ăn cỏ trong hình 9.1.
-
Khám phá 2 trang 54 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Nêu đặc điểm hình thể của trâu Việt Nam (Hình 9.2).
-
Khám phá 3 trang 54 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
-
Khám phá 4 trang 54 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
So sánh đặc điểm ngoại hình của lợn Landrace và Yorkshire (Hình 9.3).
-
Khám phá 5 trang 55 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
-
Khám phá 6 trang 55 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Mỗi phương thức chăn nuôi được minh họa trong Hình 9.5 có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của vật nuôi?
-
Khám phá 7 trang 56 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi bán chăn thả?
-
Luyện tập 1 trang 56 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy quan sát và gọi tên phương thức chăn nuôi trong mỗi trường hợp ở Hình 9.6.
-
Luyện tập 2 trang 56 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Trình bày ưu điểm và nhược điểm của mỗi phương thức: chăn nuôi, nuôi nhốt và bán chăn thả.
-
Luyện tập 3 trang 56 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Quan sát đặc điểm ngoại hình và cho biết tên gọi của các vật nuôi trong mỗi trường hợp ở Hình 9.7.
-
Luyện tập 4 trang 56 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Trâu, bò, lợn, gia cầm được nuôi nhiều ở đâu? Vì sao?
-
Vận dụng trang 57 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy cho biết những vật nuôi được nuôi nhiều ở địa phương em và phương thức chăn nuôi đang được áp dụng với các giống vật nuôi đó.
-
Giải câu 1 trang 44 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Nối hình ảnh (cột A) với tên của gia súc ăn cỏ (cột B) cho phù hợp.
-
Giải câu 2 trang 44 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên? Hãy viết chữ Đ vào sau giải thích đúng và chữ S vào sau giải thích sai dưới đây:
a. Có đồng cỏ tự nhiên thuận lợi để chăn thả gia súc ăn cỏ
b. Có nguồn thức ăn dồi dào cung cấp cho gia súc ăn cỏ
c. Có nguồn nước để xử lí chất thải chăn nuôi
d. Điều kiện khí hậu hạn chế phát sinh dịch bệnh ở gia súc ăn cỏ
e. Phần lớn hộ nông dân thích chăn nuôi gia súc ăn cỏ
-
Giải câu 3 trang 44 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên giống gia súc ăn cỏ được nuôi phổ biến ở Việt Nam
Bò vàng Việt Nam
Vịt xiêm
Lợn ỉ
Trâu Việt Nam
Bò lai Sind
-
Giải câu 4 trang 45 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy so sánh đặc điểm ngoại hình của lợn Landrace và lợn Yorkshire, sau đó điền vào bảng bên dưới
Đặc điểm ngoại hình
Lợn Landrace
Lợn Yorkshire
Giống nhau
- Thân:…
- Màu da, màu lông:...
- …
Khác nhau
- Tai: …
- …
- Tai: …
- …
-
Giải câu 5 trang 45 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông
C. Khả năng sinh trưởng và phát triển
D. Khả năng sinh sản
-
Giải câu 5 trang 45 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông
C. Khả năng sinh trưởng và phát triển
D. Khả năng sinh sản
-
Giải câu 6 trang 45 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta
Chăn thả
Chăn nuôi nông hộ
Nuôi nhốt
Bán chăn thả
Chăn nuôi truyền thống
-
Giải câu 7 trang 45 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả?
A. Trâu bò
B. Lợn
C. Tằm
D. Thỏ
-
Giải câu 8 trang 45 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
A. Gà, vịt, lợn
B. Trâu, bò
C. Ong
D. Cừu, dê
-
Giải câu 9 trang 45 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy viết chữ Đ vào sau phát biểu đúng và chữ S vào sau phát biểu sai về đặc điểm chăn nuôi theo phương thức chăn thả
a. Vật nuôi đi lại tự do và tự kiếm thức ăn
b. Kĩ thuật chăn nuôi đơn giản
c. Vật nuôi sử dụng thức ăn do người chăn nuôi cung cấp
d. Phụ thuộc vào nguồn thức ăn có trong tự nhiên
e. Không có chuồng trại cho vật nuôi
-
Giải câu 10 trang 46 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Khi chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp), người chăn nuôi cần đầu tư về (1) ….., (2) ….., phương tiện và kĩ thuật chăn nuôi. Theo phương thức chăn nuôi này, vật nuôi sử dụng (3) ….. , nước uống do người chăn nuôi (4) …. và được (5) …. dịch bệnh.
-
Giải câu 11 trang 46 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Phương thức chăn nuôi bán chăn thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại
B. Vật nuôi tự kiếm thức ăn có trong tự nhiên
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm
D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.
-
Giải câu 12 trang 46 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Nối hình ảnh (cột A) với tên phương thức chăn nuôi (cột B) cho phù hợp
-
Giải câu 13 trang 46 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Nêu các ưu điểm và nhược điểm của mỗi phương thức chăn nuôi vào bảng bên dưới
Phương thức chăn nuôi
Chăn thả
Nuôi nhốt
Bán chăn thả
Ưu điểm
Nhược điểm