Hướng dẫn Giải bài tập Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Bài 8 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Mở đầu trang 50 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Nghề chăn nuôi có triển vọng phát triển như thế nào?
-
Khám phá 1 trang 50 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Từ Hình 8.1, em hãy nêu những lợi ích mà các sản phẩm của ngành chăn nuôi mang lại cho đời sống và sản xuất.
Hình 8.1. Vai trò của ngành chăn nuôi đối với ngành kinh tế
-
Khám phá 2 trang 50 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Kể tên các sản phẩm khác của ngành chăn nuôi mà em biết.
-
Khám phá 3 trang 51 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Những biện pháp được minh họa ở Hình 8.2 giúp ngành chăn nuôi phát triển như thế nào?
-
Khám phá 4 trang 51 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy kể tên nghề chăn nuôi trong mỗi trường hợp ở Hình 8.3
Hình 8.3. Một số nghề trong chăn nuôi
-
Khám phá 5 trang 52 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Quan sát hình 8.4, em nhận thấy bản thân có phù hợp với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi không? Vì sao?
Hình 8.4. Một số yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi
-
Luyện tập 1 trang 52 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Nguyên liệu nào của ngành chăn nuôi được dùng để sản xuất các sản phẩm ở Hình 8.5
-
Luyện tập 2 trang 52 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy cho biết các biện pháp chăn nuôi hiện đại được thể hiện trong mỗi trường hợp ở Hình 8.6
-
Luyện tập 3 trang 52 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Quan sát Hình 8.7 và cho biết đặc điểm của nghề trong mỗi trường hợp
-
Vận dụng trang 53 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy cho biết những nghề trong lĩnh vực chăn nuôi chăn nuôi đang được phát triển ở địa phương em. Giải thích nguyên nhân.
-
Giải câu 1 trang 41 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống xác định vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế Việt Nam
Cung cấp thực phẩm cho con người
Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch
Cung cấp lương thực cho con người
Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nhẹ
Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp
Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến gỗ
-
Giải câu 2 trang 41 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên sản phẩm của ngành chăn nuôi
Thịt gà
Thịt bò
Sữa đậu nành
Trứng vịt
Nấm rơm
Da cá sấu
Sữa dê
-
Giải câu 3 trang 41 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam.
Chăn nuôi hữu cơ
Phát triển chăn nuôi nông hộ
Phát triển chăn nuôi trang trại
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối
Người lao động chăn nuôi tự phối trộn thức ăn chăn nuôi
-
Giải câu 4 trang 42 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Ghép tên nghề chăn nuôi (cột A) với đặc điểm cơ bản của nghề đó (cột B) cho phù hợp
A
B
Nhà chăn nuôi
Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi
Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
Nghiên cứu về giống vật nuôi
Bác sĩ thú y
Hỗ trợ kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản
Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản
Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản
Lao động chăn nuôi
Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi
-
Giải câu 5 trang 42 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Đánh dấu ٧ vào bảng bên dưới để xác định sự phù hợp của bản thân với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi.
Năng khiếu, sở thích
Có
Không
Có năng khiếu trong lĩnh vực sinh học, hóa học (môn Khoa học tự nhiên)
Yêu động vật
Thích học, nghiên cứu về đời sống, sự phát triển của động vật
Thích quan sát, theo dõi các thí nghiệm trên động vật
Yêu thích việc nghiên cứu và chữa bệnh cho vật nuôi
Thích nuôi dưỡng gia cầm, gia súc
Thích tham gia các nhóm, câu lạc bộ ngoại khóa về nuôi dưỡng động vật
-
Giải câu 6 trang 42 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng và chữ S vào sau mô tả sai về yêu cầu của nghề chăn nuôi đối với người lao động.
a. Kiến thức về quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi …….
b. Kiến thức về đặc điểm sinh trưởng của loài vật nuôi …….
c. Kiến thức về mua bán và phân phối sản phẩm chăn nuôi …….
d. Kĩ năng thiết kế, xây dựng chuồng nuôi …….
e. Kĩ năng nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi …….
f. Kĩ năng sử dụng các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi …….
-
Giải câu 7 trang 42 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Nối hình ảnh sản phẩm (cột A) với tên nguyên liệu dùng để sản xuất (cột B) cho phù hợp
-
Giải câu 8 trang 43 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào?
A. Chăn nuôi nông hộ
B. Chăn nuôi hữu cơ
C. Tự chế biến, cung cấp thức ăn cho vật nuôi
D. Liên kết các khâu chăn nuôi, giết mổ, chế biến
-
Giải câu 9 trang 43 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi có lợi ích gì?
A. Theo dõi được hoạt động thường ngày của người lao động chăn nuôi
B. Quản lí được đàn vật nuôi với quy mô nhỏ, số lượng vật nuôi ít.
C. Nắm được tình trạng địa hình nơi đang chăn thả đàn vật nuôi
D. Theo dõi được tình trạng sức khỏe, chu kì sinh sản, … của vật nuôi.
-
Giải câu 10 trang 43 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào?
A. Chăn nuôi trang trại
B. Chăn nuôi an toàn sinh học
C. Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi
D. Liên kết các khâu chăn nuôi, giết mổ, phân phối