-
Câu hỏi:
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn \({\log _3}\frac{{1 - xy}}{{x + 2y}} = 3xy + x + 2y - 4.\) Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{\min }}\) của \(P = x + y.\)
- A. \({P_{\min }} = \frac{{2\sqrt {11} - 3}}{3} \cdot \)
- B. \({P_{\min }} = \frac{{9\sqrt {11} - 19}}{9} \cdot \)
- C. \({P_{\min }} = \frac{{9\sqrt {11} + 19}}{9} \cdot \)
- D. \({P_{\min }} = \frac{{18\sqrt {11} - 29}}{{21}} \cdot \)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
\(\begin{array}{l}
{\log _3}\frac{{1 - xy}}{{x + 2y}} = 3xy + x + 2y - 4\\
\Leftrightarrow {\log _3}\left( {1 - xy} \right) - {\log _3}\left( {x + 2y} \right)\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = - 3\left( {1 - xy} \right) + x + 2y - 1\\
\Leftrightarrow {\log _3}3\left( {1 - xy} \right) + 3\left( {1 - xy} \right)\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {\log _3}\left( {x + 2y} \right) + \left( {x + 2y} \right)
\end{array}\)Xét hàm số \(f\left( t \right) = {\log _3}t + t\,\left( {t > 0} \right)\), ta có:
\(f'\left( t \right) = \frac{1}{{t\ln 3}} + 1 > 0,\forall t > 0\)
Suy ra hàm số \(f(t)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)
Do đó \(f\left( {3 - 3xy} \right) = f\left( {x + 2y} \right)\)
\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow 3 - 3xy = x + 2y\\
\Leftrightarrow 3 - x = y\left( {3x + 2} \right)
\end{array}\)Khi đó \(y = \frac{{3 - x}}{{3x + 2}}\)
\(\begin{array}{l}
\Rightarrow P = x + \frac{{3 - x}}{{3x + 2}}\\
\Rightarrow P' = 1 - \frac{{11}}{{{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}} = 0\\
\Rightarrow x = \frac{{\sqrt {11} - 2}}{3}\left( {x > 0} \right)
\end{array}\)\({P_{\min }} = P\left( {\frac{{\sqrt {11} - 2}}{3}} \right) = \frac{{2\sqrt {11} - 3}}{3}\)
Chọn A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Rút gọn biểu thức \(A = {\log _{{a^4}}}{a^{16}} - {\log _4}a.{\log _a}b\).
- Nếu \(a > 0,\,\,b > 0\), \({\log _8}a > {\log _8}b\) thì
- Tìm số nghiệm thực của phương trình \({\log _3}( - x) + {\log _3}\left( {x + 3} \right) = {\log _3}5\)
- Với a > 0 viết biểu thức \(C = \frac{{{a^{\frac{3}{{10}}}}}}{{{a^3}.\sqrt a }}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
- Tính giá trị của \(B = {\log _{\sqrt 2 }}4 + {\log _5}\frac{1}{{25}}\)
- Tính giá trị của \(K = {27^{\frac{1}{3}}} - {16^{ - \frac{1}{4}}}\).
- Cho \(a = {\log _2}7.\) Khi đó, \({\log _2}56\) tính theo a :
- Tính đạo hàm của \(y = {7^{2{x^3} + 3x - 4}}\)
- Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đạo hàm \(y = 5 + 5\ln (2x)\):
- Tính đạo hàm của \(y = {\left( {{x^4} - 3{x^2} - 1} \right)^{\frac{3}{7}}}\).
- Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}(x - 2) = 3\) là
- Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _4}(5x + 3)\)
- Hàm số \(y = {\log _4}\left( { - {x^2} - x + 2} \right)\) có tập xác định là
- Tích các nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} + x + 2}} = {3^{2x + 4}}\) là
- Xét các số thực dương x, y thỏa mãn \({\log _3}\frac{{1 - xy}}{{x + 2y}} = 3xy + x + 2y - 4.\) Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{\min }}\) của \(P = x + y.\)
- Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 98ab\), mệnh đề nào dưới đây là đúng?
- Nếu đặt \(t = {\log _3}\frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) thì bất phương trình \({\log _4}\left( {{{\log }_3}\frac{{x - 1}}{{x + 1}}} \right) \
- Bất phương trình \({16^x} + {20^x} - {2.25^x} > 0\) có tập nghiệm là
- Giá trị của tham số m thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau thì phương trình \({9^x} - 2m{.3^x} + m = 0\) có hai nghiệm \(x_1, x_2\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} = 2\)?
- Hàm số \(y = {(x - 2)^{ - 9}}\) có tập xác định là
- Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _5}({x^2} - x + 2) + {\log _{\frac{1}{5}}}(3 - x) > 0\) là
- Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau: \({\left( {\frac{1}{\pi }} \right)^5} > {\left( {\frac{1}{\pi }} \right)^3}\)
- Tổng các nghiệm của phương trình \({9^x} - {8.3^x} + 15 = 0\) là
- Cho hàm số \(y = {\log _3}x\). Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG
- Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình \(\log _2^2x - m{\log _2}x + 2m - 7 = 0\) có hai nghiệm thực \(x_1; x_2\) thỏa mãn x1x2=32