YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau có dạng \(\overline {{a_1}{a_2}{a_3}{a_4}{a_5}{a_6}{a_7}} \). Tính xác suấ để số được chọn luôn có mặt chữ số 2 và thỏa mãn \({a_1} < {a_2} < {a_3} < {a_4} > {a_5} > {a_6} > {a_7}\). 

    • A. \(\dfrac{1}{{243}}\)     
    • B. \(\dfrac{1}{{486}}\)    
    • C. \(\dfrac{1}{{1215}}\) 
    • D. \(\dfrac{1}{{972}}\) 

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Do \({a_1} < {a_2} < {a_3} < {a_4} > {a_5} > {a_6} > {a_7}\) và các chữ số là khác nhau nên \(6 \le {a_4} \le 9\).

    Do \({a_1} \ne 0 \Rightarrow 0 < {a_1} < {a_2} < {a_3}\).

    TH1: \({a_4} = 6 \Rightarrow {a_1},{a_2},{a_3},{a_5},{a_6},{a_7} \in \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\)

    Chọn 3 số trong 6 số trên cho cặp \({a_1}{a_2}{a_3}\) có \(C_5^3\) cách chọn (không chọn số 0).

    3 số còn lại có 1 cách chọn.

    \( \Rightarrow \) Có \(C_5^3 = 10\) số. 10 số này thỏa mãn luôn có mặt chữ số 2.

    TH2: \({a_4} = 7 \Rightarrow {a_1},{a_2},{a_3},{a_5},{a_6},{a_7} \in \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\).

    Chọn 3 số trong 7 (không chọn số 0) số trên cho cặp \({a_1}{a_2}{a_3}\) có \(C_6^3\) cách chọn.

    3 số còn lại có \(C_4^3\) cách chọn.

    \( \Rightarrow \) Có \(C_6^3C_4^3 = 80\) số. 80 số này có thể có hoặc không có mặt chữ số 2.

    +) Chọn 3 số trong 7 số trên (không chọn số 0; 2) cho cặp \({a_1}{a_2}{a_3}\) có \(C_5^3\) cách chọn.

    3 số còn lại có \(C_3^3 = 1\) cách chọn.

    \( \Rightarrow \) Có \(C_5^3 = 10\) số. 10 số này không có mặt chữ số 2.

    Vậy TH2 có 70 số thỏa mãn luôn có mặt chữ số 2.

    TH3: \({a_4} = 8 \Rightarrow {a_1},{a_2},{a_3},{a_5},{a_6},{a_7} \in \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7} \right\}\).

    Chọn 3 số trong 8 số trên (không chọn số 0) cho cặp \({a_1}{a_2}{a_3}\) có \(C_7^3\) cách chọn.

             3 số còn lại có \(C_5^3\) cách chọn.

    \( \Rightarrow \) Có \(C_7^3C_5^3 = 350\) số. 350 số này có thể có hoặc không có mặt chữ số 2.

    +) Chọn 3 số trong 8 số trên (không chọn số 0; 2) cho cặp \({a_1}{a_2}{a_3}\) có \(C_6^3\) cách chọn.

                 3 số còn lại có \(C_4^3 = 4\) cách chọn.

    \( \Rightarrow \) Có \(C_6^3.C_4^3 = 80\) số. 80 số này không có mặt chữ số 2.

    Vậy TH3 có 350 – 80 = 270 số thỏa mãn luôn có mặt chữ số 2.

    TH4: \({a_4} = 9 \Rightarrow {a_1},{a_2},{a_3},{a_5},{a_6},{a_7} \in \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8} \right\}\).

    Chọn 3 số trong 9 số trên (không chọn số 0) cho cặp \({a_1}{a_2}{a_3}\) có \(C_8^3\) cách chọn.

             3 số còn lại có \(C_6^3\) cách chọn.

    \( \Rightarrow \) Có \(C_8^3C_6^3 = 1120\) số.

    +) Chọn 3 số trong 9 số trên (không chọn số 0; 2) cho cặp \({a_1}{a_2}{a_3}\) có \(C_7^3\) cách chọn.

    3 số còn lại có \(C_5^3\) cách chọn.

    \( \Rightarrow \) Có \(C_7^3.C_5^3 = 350\) số. 350 số này không có mặt chữ số 2.

    Vậy TH4 có 1120 – 350 = 770 số thỏa mãn luôn có mặt chữ số 2.

    Gọi A là biến cố: “Số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau thỏa mãn \({a_1} < {a_2} < {a_3} < {a_4} > {a_5} > {a_6} > {a_7}\) luôn có mặt chữ số 2”.

    \( \Rightarrow n\left( A \right) = 10 + 70 + 270 + 770 = 1120\) cách.

    \(n\left( \Omega  \right) = 9.9.8.7.6.5.4 = 544320\).

    Vậy \(P\left( A \right) = \dfrac{{1120}}{{544320}} = \dfrac{1}{{486}}\).

    Chọn B.

    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 384853

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON