-
Câu hỏi:
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = \left( {x - 2} \right).\left( {{x^2} + 3} \right)\)
b) \(y = \sqrt {x + 2} + x.\sin x\)
Lời giải tham khảo:
a)
\(\begin{array}{l}
y' = \left( {x - 2} \right)'.\left( {{x^2} + 3} \right) + \left( {x - 2} \right).\left( {{x^2} + 3} \right)'\\
= \left( {{x^2} + 3} \right) + \left( {x - 2} \right).2x = 3{x^2} - 4x + 3
\end{array}\)b) \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {x + 2} }} + x'.\sin x + x.\left( {\sin x'} \right) = \frac{1}{{2\sqrt {x + 2} }} + \sin x + x.\cos x\)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Tính các giới hạn của các hàm số sau:a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} - 2{x^2} + 4x - 8}}{{{x^2} - 3x + 2}}\)
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x + 3} - 2}}{{{x^2} - 1}},\,\,\,\,\,x \ne 1\\a{x^2} + 2,\,\,\,\,\,x
- Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) \(y = \left( {x - 2} \right).\left( {{x^2} + 3} \right)\)b) \(y = \sqrt {x + 2} + x.
- a) Cho đồ thị (C): \(y=x^3-3x+1\).
- Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng và cạnh bên. Gọi O là tâm của đáy ABCD.
- Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy (ABC) là tam giác đều cạnh a, AA = 2a.