-
Câu hỏi:
Tích của hai đơn thức A=2xy3A=2xy3 và B=−2x2yz4B=−2x2yz4 là:
- A. −4x3yz4−4x3yz4
- B. 4x3y4z44x3y4z4
- C. −4x3y4z−4x3y4z
- D. −4x3y4z4−4x3y4z4
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
A.B=2xy3.(−2x2yz4)=−4x3y4z4A.B=2xy3.(−2x2yz4)=−4x3y4z4.
Chọn D.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Bậc của đa thức sau f(x)=−7x4+4x3+8x2−5x3−x4+5x3+4x4+2018f(x)=−7x4+4x3+8x2−5x3−x4+5x3+4x4+2018 là:
- Kết quả kiểm tra phần thi tang cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau: Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là:
- Cho biết ΔABCΔABCbiết BC=4cm;AB=5cm;AC=3cm.BC=4cm;AB=5cm;AC=3cm. Khi đó ta có tam giác ABCABC
- Cho ΔABCΔABC có ba góc nhọn (AB>AC)(AB>AC) , đường cao AHAH , điểm P thuộc đoạn thẳng AH.Khi đó ta có:
- Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của A(x)A(x) . Tính A(−2).A(−2).
- Thu gọn, sắp xếp đa thức B(x)B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
- Tính A(x)−B(x).A(x)−B(x).
- Tìm đa thức C(x)C(x) biết C(x)−2.B(x)=A(x).C(x)−2.B(x)=A(x).
- Tìm nghiệm của đa thức: M(x)=2x−12M(x)=2x−12
- Tìm nghiệm đa thức: N(x)=(x+5)(4x2−1)N(x)=(x+5)(4x2−1)
- Tìm nghiệm đa thức: P(x)=9x3−25xP(x)=9x3−25x
- Thu gọn đơn thức −x3(xy)413x2y3z3−x3(xy)413x2y3z3 kết quả là:
- Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán sau: 3x3+...=−3x33x3+...=−3x3 là:
- Cho các đa thức A=3x2−7xy−34;B=−0,75+2x2+7xyA=3x2−7xy−34;B=−0,75+2x2+7xy. Đa thức CC thỏa mãn C+B=AC+B=A là:
- Cho hai đa thức sau P(x)=−x3+2x2+x−1P(x)=−x3+2x2+x−1 và Q(x)=x3−x2−x+2Q(x)=x3−x2−x+2 nghiệm
- Cho biết tam giác nhọn ABC,∠C=500ABC,∠C=500 các đường cao AD,BEAD,BE cắt nhau tại KK. Câu nào sau đây sai?
- Cho biết tam giác ABCABC có ∠A=700∠A=700. Gọi II là giao điểm các tia phân giác ∠B∠B và ∠C∠C.
- Cho biết ΔABCΔABC có ∠C=500,∠B=600∠C=500,∠B=600. Câu nào sau đây đúng:
- Cho biết ΔABCΔABC có AB=ACAB=AC có ∠A=2∠B∠A=2∠B có dạng đặc biệt nào:
- Thu gọn và sắp xếp đa thức đã cho theo lũy thừa giảm dần của biến.
- Cho đa thức f(x)=ax2+bx+cf(x)=ax2+bx+c. Tính giá trị của f(−1)f(−1) biết a+c=b+2018a+c=b+2018.Giá trị của f(−1)=?f(−1)=?
- Bậc của đa thức sau A=y9+3x3y+2xy2−3x3y−y9+xyA=y9+3x3y+2xy2−3x3y−y9+xy là:
- Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 7cm7cm và 3cm3cm. Khi đó chu vi tam giác đó là:
- Tìm x, biết: 2(x+1)+3(x−4)2(x+1)+3(x−4)
- Giải phương trình: 9x2−169x2−16
- Giải phương trình: 2x2+7x−92x2+7x−9
- Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến.
- Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức: F(x)=x2+2x−3F(x)=x2+2x−3
- Cho ΔABCΔABC có ∠A=700,∠B=500∠A=700,∠B=500 khi đó:
- Bậc của đa thức 2x4−x+4x3−2x4+52x4−x+4x3−2x4+5 là:
- Cho ΔABCΔABC cân ở AA, trung tuyến AMAM, trọng tâm GG. Biết AB=5cm,BM=4cmAB=5cm,BM=4cm khi đó độ dài AGAG là:
- Khi điều tra về số m3m3 nước dùng trong tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm, người điều tra ghi lại bảng sau: Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
- Tính tích hai đơn thức: 2xy32xy3 và −2x2yz2−2x2yz2. Kết quả là:
- Cho tam giác ABCABC có ∠A=500,∠B=600,∠C=700∠A=500,∠B=600,∠C=700. Hãy so sánh các cạnh của tam giác ABCABC.
- Số cân nặng của 17 học sinh nam (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là:
- Trong các cặp đơn thức sau, căp đơn thức nào đồng dạng?
- Tích của hai đơn thức A=2xy3A=2xy3 và B=−2x2yz4B=−2x2yz4 là:
- Cho ΔABCΔABC có ˆA=500,ˆB=700ˆA=500,ˆB=700. So sánh các cạnh của ΔABCΔABC ta được:
- Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
- Cho ΔABCΔABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là đúng?