-
+ Cơ năng của con lắc đơn \({E_d} + {E_t} = E\) kết hợp với giả thuyết \({E_d} = {E_t}\)
\( \Rightarrow 2{E_t} = E \Leftrightarrow 2\left( {\frac{1}{2}mgl{\alpha ^2}} \right) = \frac{1}{2}mgl\alpha _0^2 \Rightarrow \alpha = \pm \frac{{\sqrt 2 }}{2}{\alpha _0}\)
+ Ta chú ý rằng con lắc đang chuyển động nhanh dần đều con lắc đang chuyển động từ biên về vị trí cân bằng \( \Rightarrow \alpha = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}{\alpha _0}\)
- Đáp án C
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{e^{2x}}}}{2}.\)
- A. \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{{{e^{2x - 1}}}}{4} + C\)
- B. \(\int {f\left( x \right)} dx = {e^{2x}} + C\)
- C. \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{{{e^{2x}}}}{4} + C\)
- D. \(\int {f\left( x \right)} dx = {e^{2x + 1}} + C\)
Đáp án đúng: C
Ta có \(\int {f\left( x \right)} dx = \int {\frac{{{e^{2x}}}}{2}} dx = \frac{{{e^{2x}}}}{4} + C.\) \(z = a + bi\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\)
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BIẾN ĐỔI VỀ DẠNG CƠ BẢN
- Nếu F(x) là một nguyên hàm của fleft( x ight) = 2x + 1 và F(2) = 2 thì F(x) là hàm số nào sau đây?
- Cho int {frac{x}{{{x^2} + 4{ m{x}} + 4}}d{ m{x}}} = a.
- Biết intlimits_0^2 {{e^{3x}}dx = frac{{{e^a} - 1}}{b}} với a,b in Z;b e 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
- Biết rằng int {frac{{x + 3}}{{{x^2} + 2x + 1}}dx = aln left| {x + 1} ight| + frac{b}{{x + 1}} + C} ) với (a,b in Z.
- Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = { an ^2}x - {cot ^2}x.
- Tìm hàm số F(x) biết rằng F′(x)=1/sin^2x và đồ thị hàm số F(x) đi qua điểm M(π/6;0).
- Tìm alpha để tích phân alpha đến 0 (3−2x−2.3−x)dx≥0.
- Tìm a in mathbb{R}) để (intlimits_1^a {left( {a - 4x} ight)} dx ge 6 - 5a.
- Tìm hàm F(x) biết F′(x)=3x^2−4x và F(0)=1.
- Tìm nguyên hàm của hàm số fleft( x ight) = frac{{2{x^4} + 3}}{{{x^2}}}.