-
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\)
- A. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = a\sqrt 2 \)
- B. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- C. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = 2a\)
- D. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = a\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Gọi M là trung điểm \(BC \Rightarrow AM = \frac{1}{2}BC\)
Ta có: \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = \left| {2\overrightarrow {AM} } \right| = 2AM = BC = a\sqrt 2 \)
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi \(\overrightarrow {MP} + \overrightarrow {NP} \) bằng vec tơ nào?
- Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\)
- Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = 3, AC = 4. Tính \(\left| {\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {AB} } \right|\)
- Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính ∣ ∣ ∣ −−→ O B + −−→ O C ∣ ∣ ∣
- Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
- Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khi đó: ∣ ∣ ∣ −−→ O A − −−→ B O ∣ ∣ ∣ =
- Cho các điểm phân biệt A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây sai?
- Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Vec tơ −−→ G B − −−→ C G GB→-CG→ có độ dài bằng bao nhiêu?
- Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vec tơ nào trong các vec tơ dưới đây bằng −−→ C A CA→ ?
- Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?