-
Câu hỏi:
Cho hình vuông \(C_1\) có độ dài cạnh bằng 4. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để được hình vuông \(C_2\) (tham khảo hình vẽ). Từ hình vuông \(C_2\) tiếp tục làm như vậy để được hình vuông \(C_3\),... . Tiếp tục quá trình trên ta được dãy các hình vuông \({C_1},{C_2},{C_3},...,{C_n}...\). Gọi \({S_1},{S_2},{S_3},...,{S_n}...\) tương ứng là diện tích các hình vuông \({C_1},{C_2},{C_3},...,{C_n}...\).
Tính tổng \({S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_n} + ...\)
Lời giải tham khảo:
Xét dãy \((a_1)\) là độ dài cạnh của của dãy hình vuông
\({C_1},{C_2},{C_3},...,{C_n}...\) với \(a_1=4\)
Ta có
\({a_{n + 1}} = \sqrt {{{\left( {\frac{1}{4}{a_n}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{3}{4}{a_n}} \right)}^2}} = {a_n}.\frac{{\sqrt {10} }}{4}\)
Vậy dãy \((a_1)\) lập thành cấp số nhân lùi vô hạn với công bội \(\frac{{\sqrt {10} }}{4}\)
Ta có \({S_{n + 1}} = {\left( {{a_{n + 1}}} \right)^2} = {\left( {{a_n}.\frac{{\sqrt {10} }}{4}} \right)^2} = {\left( {{a_n}} \right)^2}.\frac{5}{8} = {S_n}.\frac{5}{8}\)
Suy ra dãy \((S_n)\) lập thành cấp số nhân lùi vô hạn với công bội \(q = \frac{5}{8}\) và \(S_1=16\)
Vậy \({S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_n} + ... = \frac{{{S_1}}}{{1 - q}} = \frac{{16}}{{1 - \frac{5}{8}}} = \frac{{128}}{3}\)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{1}{{ - 2x + 3}}\) bằng ?
- Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng 2.
- Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \(u_1=-3\) và \(u_6=27\). Công sai của cấp số cộng đó là?
- Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x\) tại điểm \(A\left( { - 1;2} \right)\) có hệ số góc k bằng ?
- Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}2x\) bằng :
- Vi phân của hàm số \(y = {\left( { - x + 1} \right)^2}\) bằng :
- Cho hình chóp S.ABCD, đáyABCD là hình thoi, \(\[SA \bot BD\]SA \bot (ABCD)\). Khẳng định nào sau đây sai ?
- Chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a.
- Tìm giới hạn sau:a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( { - {x^3} + 3{x^2} - 2x + 1} \right)\) &nb
- Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(\Delta :3x - y + 2 = 0\)
- Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2} + x - 12}}{{x + 4}}(x \ne - 4)}\\{mx + 1(x = - 4)}
- Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và \(SA = a\sqrt 2 \).
- Cho hình vuông \(C_1\) có độ dài cạnh bằng 4.