-
Câu hỏi:
Cho các phản ứng:
(1) O3 + dd KI (6) F2 + H2O (t0) (2) H2S + SO2 (7) H2S + nước clo (3) KClO3 + HCl đặc (đun nóng) (8) HF + SiO2 (4) NH4HCO3 (t0C) (9) NH4Cl + NaNO2 (t0) (5) NH3 (khí) + CuO (t0) (10) C + H2O (t0) Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
- A. 6.
- B. 8.
- C. 7.
- D. 5.
Đáp án đúng: C
1) O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2 + I2
(2) H2S + SO2 → 2S + 2H2O
(3) KClO3 + 6HCl đặc (đun nóng) → KCl + 3Cl2 + 3H2O
(4) 2NH4HCO3 \(\xrightarrow[]{t^0}\) (NH4)2CO3 + CO2 + H2O
(5) 2NH3 (khí) + 3CuO \(\xrightarrow[]{t^0}\) N2 + 3Cu + 3H2O
(6) 2F2 + 2H2O \(\xrightarrow[]{t^0}\) 4HF + O2
(7) H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
(8) 4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O
(9) NH4Cl + NaNO2 \(\xrightarrow[]{t^0}\) NaCl + N2 + 2H2O
(10) C + H2O \(\xrightarrow[]{t^0}\) CO + H2YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
- Cho các chất: Al, Fe và các dung dịch Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dùng với nhau từng đôi một
- Số oxi hóa của clo ở hợp chất nào sau đây có số oxi hóa +5?
- Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào?
- FeS2 tác dụng dung dịch H2SO4 đặc nóng theo phương trình sau :FeS2 + H2SO4 ⟶ Fe2(SO4)3 + SO2+H2O
- 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
- Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3 (xrightarrow[]{ }) Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O
- Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng là:
- Cho phương trình hóa học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3
- Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH
- Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? CaCO3 => CaO + CO2