-
Câu hỏi:
Cho aa là một số thực khác 0. Tính limx→ax4−a4x−alimx→ax4−a4x−a.
- A. 3a23a2
- B. a3a3
- C. 4a34a3
- D. 2a32a3
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Ta có:
limx→ax4−a4x−a=limx→a(x−a)(x+a)(x2+a2)x−a=limx→a(x+a)(x2+a2)=2a.2a2=4a3
Chọn C.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho a,b là hai số thực khác 0. Nếu limx→2x2+ax+bx−2=6 thì a+b bằng:
- Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh AB=a. Khi đó →AB.→EG bằng:
- Trong các dãy số (un) sau đấy, dãy số nào không là cấp số cộng?
- Cho a là một số thực khác 0. Tính limx→ax4−a4x−a.
- Khẳng định nào cho sau là khẳng định sai
- Tính lim(2n2+1)n3+n−3n3.
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AD và G là trọng tâm tam giác SBD. Mặt phẳng (MNG) cắt SC tại điểm H. Tính SHSC.
- Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?
- Thực hiện khoanh vào câu cho là mệnh đề sai
- Cho cấp số nhân (un) biết u1=3,u2=−6. Khi đó u5 bằng:
- Cho cấp số nhân lùi vô hạn 1;−12;14;−18;...;(−12)n,... có tổng là một phân số tối giản mn. Tính m+2n
- Tính lim2018n+220182019n.
- Cho tứ diện đều là ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
- Tính lim(√n2+n−n).
- Cho hai số thực x,y thỏa mãn 6,x,−2,y lập thành cấp số cộng. Tìm x,y.
- Cho C=limx→1x2−mx+m−1x2−1. Tìm tất cả các giá trị thực của m để C=2.
- Số điểm gián đoạn của hàm số sau f(x)=sinxx3+3x2−2x−2?
- Cho tứ diện ABCD có AC=6a, BD=8a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD,BC. Biết AC⊥BD. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
- Cho giới hạn limx→−2(x2−2ax+3+a2)=3 thì a bằng bao nhiêu.
- Cho hàm số f(x) xác định trên R và thỏa mãn limx→3f(x)=7 thì limx→3[10−2f(x)] bằng bao nhiêu.
- Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số f(x)={x2−3xkhix≠1m2+m−8khix=1 liên tục tại x=1. Tích các phần tử của tập S bằng
- Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Người ta dựng hình vuông A1B1C1D1 có cạnh bằng 12 đường chéo của hình vuông ABCD; dựng hình vuông A2B2C2D2 có cạnh bằng 12 đường chéo của hình vuông A1B1C1D1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu tổng diện tích của tất cả các hình vuông ABCD,A1B1C1D1,A2B2C2D2... bằng 8 thì a bằng:
- Cho a,b là các số nguyên và limx→1ax2+bx−5x−1=20. Tính P=a2+b2−a−b.
- Cho tứ diện ABCD có AB=x(x>0), các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 4. Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và vuông góc với cạnh CD tại I. Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng:
- Cho hàm số f(x) xác định trên R thỏa mãn limx→2f(x)−16x−2=12. Giới hạn limx→2√2f(x)−16−4x2+x−6 bằng
- Cho hàm số f(x)={√4x+1−1ax2+(2a+1)xkhix≠03khix=0. Biết a là giá trị để hàm số liên tục tại x0=0, tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình x2−x+36a<0.
- Cho biết giá trị của lim1−n2n bằng:
- Cho biết limun=L. Chọn mệnh đề đúng:
- Hãy tính limx→+∞(x+2)√x−1x4+x2+1
- Cho biết giá trị của lim4n2+3n+1(3n−1)2 bằng
- Biết trong mặt phẳng Oxy, thực hiện tìm ảnh của đường tròn (C):(x−2)2+(y+5)2=5 qua phép q
- Trong mp Oxy cho biết (C): (x−3)2+(y+2)2=9.
- Giả sử ta có phép dời hình f biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’.
- Cho dãy số có các số hạng đầu: −2;0;2;4;6;....Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng ?
- Cho biết cấp số cộng sau (un)có u2+u3=20,u5+u7=−29. Tìm u1,d?
- Trong các mệnh đề sau về đường thẳng, mệnh đề nào sai?
- Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy A,B thuộc a và C,D thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC?
- Cho dãy số như sau (un) với un=(n−1)√2n+2n4+n2−1.
- Cho biết giá trị của lim(√n2+2n−3√n3+2n2) bằng ?
- Cho biết limx→−24x3−13x2+x+2 bằng