-
Câu hỏi:
Biểu thức \(A = {\sin ^8}x + {\sin ^6}x{\cos ^2}x + {\sin ^4}x{\cos ^2}x + {\sin ^2}x{\cos ^2}x + {\cos ^2}x\) được rút gọn thành :
- A. \({\sin ^4}x\)
- B. 1
- C. \({\cos ^4}x\)
- D. 2
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Điều kiện của bất phương trình \(\sqrt {1 - x} + \frac{x}{{\sqrt {x + 3} }} < 0\) là:
- Điều kiện của bất phương trình \(2\sqrt {3 - x} > {x^2} + \frac{1}{{x + 1}}\) là:
- Bất phương trình \(\frac{{2x - 5}}{3} > \frac{{x - 3}}{2}\) có nghiệm là
- Tập nghiệm của bất phương trình \( - 2x + \frac{3}{5} > \frac{{3\left( {2x - 7} \right)}}{3}\) là
- Tập nghiệm của bất phương trình \(3 - \frac{{2x + 1}}{5} > x + \frac{3}{4}\) là
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + 1} > 0\)
- Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{3x + 1 \ge 2x + 7}\\{4x + 3 > 2x + 19}\end{array}} \r
- Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + 3 < 4 + 2x}\\{5x - 3 < 4x - 1}\end{array}} \ri
- Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2 - x > 0}\\{2x + 1 > x - 2}\end{array}} \right.
- Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3 - x \ge 0\\x + 1 \ge 0\end{array} \right.\) có tập nghiệm là:
- Cho bất phương trình: \(mx + 2{m^2} \ge 2x + 8\left( * \right)\).
- Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \left( { - x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng:
- Bất phương trình \(\left( {m - 1} \right)x + 1 > 0\) có nghiệm với mọi x khi
- Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {3 - 2x} \right)\left( {2x + 7} \right) \ge 0\)
- Điều kiện m để bất phương trình \(\left( {m + 1} \right)x - m + 2 \ge 0\) vô nghiệm là
- Số nghiệm nguyên của hệ \(\left\{ \begin{array}{l}6x + \frac{5}{7} > 4x + 7\\\frac{{8x + 3}}{2} < 2x + 25\end{array} \right.
- Tìm m để bất phương trình \(x + m \ge 1\) có tập nghiệm \(S = \left[ { - 3; + \infty } \right)\)
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {\frac{{2x - 1}}{{x - 1}}} \right| > 2\) là
- Cho x; y thỏa \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x - 1 \le 0}\\\begin{array}{l}y + 1 \ge 0\\x - y + 3 \ge 0\end{array}\end{array}} \right.\).
- Biểu thức \(A = \sin (\pi + x) - \cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \cot (2\pi - x) + \tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \rig
- Biểu thức \(A = {\sin ^8}x + {\sin ^6}x{\cos ^2}x + {\sin ^4}x{\cos ^2}x + {\sin ^2}x{\cos ^2}x + {\cos ^2}x\) được rút gọn thành :
- Giá trị của biểu thức \(\tan {20^0} + \tan {40^0} + \sqrt 3 \tan {20^0}.\tan {40^0}\)
- Giả sử \((1 + \tan x + \frac{1}{{\cos x}})(1 + \tan x - \frac{1}{{\cos x}}) = 2{\tan ^n}x\,\,\,(\cos x \ne 0)\).
- Biểu thức thu gọn của \(A = \frac{{\sin 2a + \sin 5a - \sin 3a}}{{1 + {\rm{cos}}\,a - 2{{\sin }^2}2a}}\)
- Cho \(\tan \alpha = 3\). Khi đó \(\frac{{2\sin \alpha + 3\cos \alpha }}{{4\sin \alpha - 5\cos \alpha }}\) có giá trị bằng
- Cho \({\rm{tan}}\alpha = - {\rm{2}}\,\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi } \right)\) thì \(\cos \alpha \) có
- Đẳng thức nào sau đây là đúng ? \({\sin ^4}x - {\cos ^4}x = {\sin ^2}x - {\cos ^2}x.\)
- Giá trị biểu thức \(\frac{{\sin \frac{\pi }{{15}}.
- Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?1) sin2x = 2sinxcosx2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2
- Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): \(\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + t\\y = - 9 - 2t\end{array} \right.\).
- Hệ số góc của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + \sqrt 3 t\\y = - 9 - t\end{array} \right.\)
- Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
- Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(−1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x
- Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 - 2t}\\{y = 1 + 2t}\end{array}} \right.\) và điểm M(3;1).
- Phương trình nào sau đây không là phương trình đường tròn:
- Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn (C): x2 + y2 -2x - 4y - 3 = 0 là:
- Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): \({x^2} + {y^2} - 2 = 0\) và (C2): \({x^2} + {y^2} - 2x = 0\)
- Cho elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\). Trong các điểm sau, điểm nào là tiêu điểm của (E)?
- Phương trình nào sau đây là phương trình elip có trục nhỏ bằng 10, tâm sai là \(\frac{{12}}{{13}}\)