-
Câu hỏi:
Trong tam giác ABC có BC = 10, \(\widehat A = {30^0}\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
- A. 5
- B. \(\frac{{10}}{{\sqrt 2 }}\)
- C. 10
- D. \(\frac{{10}}{{\sqrt 3 }}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Nhị thức f(x) = 2x - 4 luôn âm trong khoảng nào sau đây:
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x + 1}}{{2 - x}} > 0\)
- Biểu thức \(f(x) = (x - 3)(1 - 2x)\) âm khi x thuộc ?
- Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
- Cho \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\) . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
- Cho tam giác ABC có \(\widehat C = {30^0}\) và \(BC = \sqrt 3 ;AC = 2\). Tính cạnh AB bằng?
- Cho \(\Delta \) ABC có 3 cạnh a = 3, b = 4, c = 5. Diện tích \(\Delta \)ABC bằng:
- Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP \(\overrightarrow u \)=(1;–4) là:
- Trong tam giác ABC có BC = 10, \(\widehat A = {30^0}\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
- Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng \(\frac{x}{6} + \frac{y}{8} = 1\)
- Đường tròn x2 + y2 -5y=0 có bán kính bằng bao nhiêu ?
- Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {1;0} \right),B\left( {2; - 1} \right),C\left( {3;0} \right)\) .
- Biểu thức \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right)\) được viết lại
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn .
- Phương trình: \({x^2} + {\rm{ }}2\left( {m{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)x{\rm{ }} + {\rm{ }}{m^2} - {\rm{ }}5m{\rm{ }} + {\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }
- Tập giá trị của m để \(f\left( x \right) = {x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1\) luôn luôn dương là
- Tập nghiệm của bất phương trình |4-3x|
- Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
- Tìm m để \({x^2} - 2mx + {m^2} - 16 \le 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ {0;1} \right]\)
- Giải các bất phương trình sau a) \(\frac{{2x - 1}}{{x + 2}} \ge 1\)b) \(\frac{{\sqrt {x - 1} }}{{{x^2} - x - 6}}
- Cho 2 điểm \(A\left( {1;1} \right),B\left( {3;6} \right)\) .
- Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x \(A = {\sin ^6}x + 2{\sin ^2}x{\cos ^4}x + 3{\sin ^4}x{\cos ^2}x + {\cos ^4}x\)
- Cho 2 điểm \(A\left( {0; - 4} \right),B\left( { - 5;6} \right)\).