Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 119532
Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc hai một ẩn:
- A. \({x^2} + 3xy - 1 = 0\)
- B. \(2{x^2} + 3x - 1 = 0\)
- C. \(2{x^2} - 5x = 0\)
- D. \({x^2} - 9 = 0\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 119535
Phương trình: \(2{x^2} + 3x - 5 = 0\) có nghiệm là:
- A. x = - 1 và \(x = - \frac{5}{2}\)
- B. x = - 1 và \(x = \frac{5}{2}\)
- C. x = 1 và \(x = - \frac{5}{2}\)
- D. x = 1 và \(x = \frac{5}{2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 119537
Khi \(\Delta \) = 0 hoặc \(\Delta \)' = 0 thì phương trình bậc hai một ẩn:
- A. Vô nghiệm
- B. Có 2 nghiệm phân biệt
- C. Có nghiệm kép
- D. Có vô số nghiệm
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 119539
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số \(y = - \frac{1}{2}{x^2}\)
- A. (2; - 2)
- B. (4; - 3)
- C. (1; 2)
- D. \(\left( {1; - \frac{1}{2}} \right)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 119541
Phương trình nào sau đây nhận x = -1 và x = 3 là nghiệm:
- A. \(2{x^2} + 3x - 1 = 0\)
- B. \( 2{x^2} - 3x - 1 = 0\)
- C. \({x^2} + 2x - 3 = 0\)
- D. \({x^2} - 2x + 3 = 0\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 119544
Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng
- A. \(\frac{4}{3}\)
- B. \(\frac{3}{4}\)
- C. 4
- D. \(\frac{1}{4}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 119554
Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(2;-1) thì hệ số a là:
- A. \(a = \frac{1}{3}\)
- B. \(a = \frac{-1}{2}\)
- C. \(a = \frac{-1}{4}\)
- D. \(a = \frac{1}{2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 119556
Cho phương trình x2 + (m + 2)x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm cùng âm là:
- A. m > 0
- B. m < 0
- C. m ≥ 0
- D. m = -1
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 119559
Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc hai ẩn x
- A. x3 - 2x2 + 1 = 0
- B. x(x2 - 1) = 0
- C. -3x2 - 4x + 7 = 0
- D. x4 - 1 = 0
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 119562
Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm phân biệt?
- A. x2 + 4 = 0
- B. x2 - 4x + 4 = 0
- C. x2 - x + 4 = 0
- D. 2x2 + 5x - 7 = 0
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 119564
Biết tổng hai nghiệm của phương trình bằng 5 và tích hai nghiệm của phương trình bằng 4. Phương trình bậc hai cần lập là:
- A. x2 - 4x + 5 = 0
- B. x2 - 5x + 4 = 0
- C. x2 - 4x + 3 = 0
- D. x2 - 4x + 4 = 0
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 119566
Cho parabol \(\left( P \right):y = \frac{{{x^2}}}{4}\) và đường thẳng (d): y = -x - 1. Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là:
- A. (-2;1)
- B. (-2; -1)
- C. (-3; 2)
- D. (2; -3)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 119572
Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m :
- A. m > 0
- B. m = 0
- C. m < 0
- D. Với mọi số thực m
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 119573
Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng
- A. a = 2
- B. a = -2
- C. a = 4
- D. a = -4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 119574
Phương trình 4x2 + 4(m- 1) x + m2 +1 = 0 có hai nghiệm khi và chỉ khi :
- A. m > 0
- B. m < 0
- C. m \( \le \) 0
- D. m \( \ge \) 0
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 119576
Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 – 5x + 6 = 0
Khi đó S + P bằng:
- A. 5
- B. 7
- C. 9
- D. 11
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 119577
Cho hàm số \(y = - \frac{1}{2}{x^2}\). Kết luận nào sau đây đúng?
- A. Hàm số trên luôn đồng biến.
- B. Hàm số trên luôn nghịch biến.
- C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
- D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 119579
Điểm P(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = -mx2 khi m bằng:
- A. 2
- B. -2
- C. 4
- D. -4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 119581
Biệt thức Δ’ của phương trình 4x2 -6x - 1 = 0 là:a
- A. 52
- B. 13
- C. 5
- D. 10
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 119582
Tập nghiệm của phương trình x2 -5x - 6 = 0 là:
- A. S = {1 ; -6}
- B. S = {1 ;6}
- C. S = {-1 ; 6}
- D. S = {2 ;3}
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 119583
Cho phương trình 3x2 - 4x + m = 0. Giá trị m để phương trình có các nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 - x2 = 1 là:
- A. m = -7/12
- B. m = 7/12
- C. m = 1
- D. m = 1/3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 119585
Chọn câu có khẳng định sai.
- A. Phương trình 200x2 - 500x + 300 = 0 có hai nghiệm phân biệt là: x1 = 1 ; x2 = 3/2
- B. Phương trình 3x2 - 12x – 15 = 0 có tổng các nghiệm số x1 + x2 = 4 và tích các nghiệm số x1x2 = -5
- C. Phương trình x2 + 4x + 5 = 0 có tập nghiệm S = ∅
- D. Hàm số y = 3x2 đồng biến khi x < 0.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 119587
Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
- A. x2 – x + 1 = 0
- B. 3x2 – x + 8 = 0.
- C. 3x2 – x – 8 = 0
- D. – 3x2 – x – 8 = 0.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 119589
Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
- A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8
- B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
- C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
- D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = -8
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 119594
Giữa (P): y = \( - \frac{{{x^2}}}{2}\) và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau
- A. (d) tiếp xúc (P)
- B. (d) cắt (P)
- C. (d) vuông góc với (P)
- D. Không cắt nhau.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 119595
Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x2
- A. y=2x+5
- B. y=-3x-6
- C. y=-3x+5
- D. y=-3x-1
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 119596
Đồ thị hàm số y=2x và y=\( - \frac{{{x^2}}}{2}\) cắt nhau tại các điểm:
- A. (0;0)
- B. (-4;-8)
- C. (0;-4)
- D. (0;0) và (-4;-8)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 119597
Phương trình \({x^2} - 3x - 5 = 0\) có tổng hai nghiệm bằng
- A. 3
- B. -2
- C. 5
- D. -5
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 119598
Tích hai nghiệm của phương trình \( - {x^2} + 5x + 6 = 0\) là:
- A. 6
- B. -6
- C. 5
- D. -5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 119599
Số nghiệm của phương trình : \({x^4} - 3{x^2} + 2 = 0\) là:
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 119600
Điểm \(M\left( { - 2,5;0} \right)\) thuộc đồ thị hàm số nào:
- A. \(y = \frac{1}{5}{x^2}\)
- B. \(y = {x^2}\)
- C. \(y = {5x^2}\)
- D. y = 2x + 5
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 119601
Biết hàm số y = ax2 đi qua điểm có tọa độ (1;-2), khi đó hệ số a bằng:
- A. \(\frac{1}{4}\)
- B. \(\frac{-1}{4}\)
- C. 2
- D. -2
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 119602
Phương trình \({x^2} - 6x - 1 = 0\) có biệt thức ∆’ bằng:
- A. -8
- B. 8
- C. 10
- D. 40
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 119603
Phương trình \({x^2} - 3x - 1 = 0\) có tổng hai nghiệm bằng:
- A. 3
- B. -3
- C. 1
- D. -1
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 119606
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình: \(2{x^2} - x - m + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt?
- A. \(m > \frac{8}{7}\)
- B. \(m < \frac{8}{7\)
- C. \(m < \frac{7}{8}\)
- D. \(m > \frac{7}{8}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 119608
Phương trình \(2{x^2} - 4x + 1 = 0\) có biệt thức ∆’ bằng:
- A. 2
- B. -2
- C. 8
- D. 6
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 119609
Phương trình \({x^4} + 2{x^2} - 3 = 0\) có tổng các nghiệm bằng:
- A. -2
- B. 2
- C. 0
- D. -3
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 119610
Hệ số b’ của phương trình \({x^2} - 2\left( {2m - 1} \right)x + 2m = 0\) có giá trị nào sau đây ?
- A. 2m - 1
- B. -2m
- C. -2(2m - 1)
- D. 1 - 2m
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 119611
Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình \({x^2} - 5x - 16 = 0\). Khi đó P bằng:
- A. -5
- B. 5
- C. 16
- D. -16
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 119613
Hàm số \(y = \left( {m - \frac{1}{2}} \right){x^2}\) đồng biến x < 0 nếu:
- A. \(m < \frac{1}{2}\)
- B. m = 1
- C. \(m > \frac{1}{2}\)
- D. \(m = \frac{1}{2}\)