Đây là đề kiểm tra học kỳ 2 của Huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc, HỌC247 giới thiệu đến các em đề học kì 2 của Trường THCS Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc năm học 2016 - 2017. Cấu trúc đề thi gồm 12 câu hỏi Trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận, tất cả đều có đáp số và lời giải chi tiết.
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS PHẠM CÔNG BÌNH |
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN – KHỐI 7 Năm học: 2016 – 2017 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)\(\)
A. \( - 3{x^2}y\) B. \(( - 3xy){y^{}}\) C. \( - 3{(xy)^2}\) D. \( - 3xy\)
Câu 2: Đơn thức \( - \frac{1}{3}{y^2}{z^4}9{x^3}y\) có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 3: Bậc của đa thức\(Q = {x^3} - 7{x^4}y + x{y^3} - 11\) là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A.\(f\left( x \right) = 2 + x\) B.\(f\left( x \right) = {x^2} - 2\)
C. \(f\left( x \right) = x - 2\) D.\(f\left( x \right) = x\left( {x - 2} \right)\)
Câu 5: Kết qủa phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 2{x^2}{y^5}\) \(\)
A. \( - 3{x^2}{y^5}\) B.\(8{x^2}{y^5}\) C.\(4{x^2}{y^5}\) D. \( - 4{x^2}{y^5}\)
Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:\(\)
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3
Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = \(\frac{2}{3}\)x + 1 :
A. \(\frac{2}{3}\) B. \(\frac{3}{2}\) C. - \(\frac{3}{2}\) D. -\(\frac{2}{3}\)
Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1
A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1
C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm
Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy
Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
A.\(AM = AB\)\(\)\(\) B. \(AG = \frac{2}{3}AM\) C.\(AG = \frac{3}{4}AB\) D. \(AM = AG\)
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1:( 1,5 điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Điểm |
80 |
90 |
70 |
80 |
80 |
90 |
80 |
70 |
80 |
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hai đa thức \(P\left( x \right) = 5{x^3} - 3x + 7 - x\) và\(Q\left( x \right) = - 5{x^3} + 2x - 3 + 2x - {x^2} - 2\)
- Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
- Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
- Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE \( \bot \) BC (E \( \in \) BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 4: (1,0 điểm): Tìm n \( \in \) Z sao cho 2n - 3 \( \vdots \) n + 1