Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 338183
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với:
- A. a = 0; b ≠ 0
- B. a, b ∈ Z, b ≠ 0
- C. a, b ∈ N
- D. a ∈ N, b ≠ 0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 338196
Thực hiện phép tính \( - \frac{1}{5} + \frac{3}{{40}} + \frac{1}{8} \) ta được:
- A. 0
- B. -2
- C. 2
- D. 2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 338198
Thực hiện phép tính \(\frac{7}{5} + \frac{4}{3} + 2 \) ta được:
- A. \( \frac{{17}}{{15}}\)
- B. \( \frac{{22}}{{15}}\)
- C. \( \frac{{8}}{{15}}\)
- D. \( \frac{{71}}{{15}}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 338202
Thực hiện phép tính \(0,25 - \frac{7}{4} + \frac{{11}}{3}\) ta được:
- A. \( \frac{{13}}{6}\)
- B. \( \frac{{11}}{6}\)
- C. \( \frac{{5}}{6}\)
- D. \( \frac{{7}}{6}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 338211
Tìm x biết \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}x = \frac{2}{5}\)
- A. \(x = - \frac{1}{5}\)
- B. \(x = - \frac{7}{5}\)
- C. \(x = - \frac{4}{5}\)
- D. \(x = - \frac{11}{5}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 338217
Tìm x biết \(2x - \frac{3}{4} = \frac{1}{2}\)
- A. \(x = \frac{7}{8}\)
- B. \(x = \frac{5}{8}\)
- C. \(x = \frac{1}{8}\)
- D. \(x = \frac{-7}{8}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 338223
Giá trị của biểu thức \(D = \left( {2\frac{2}{{15}} \cdot \frac{9}{{17}} \cdot \frac{3}{{32}}} \right):\left( { - \frac{3}{{17}}} \right) \) là
- A. \(- \frac{31}{5}\)
- B. \(- \frac{3}{5}\)
- C. \(- \frac{11}{5}\)
- D. \(- \frac{13}{5}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 338234
Giá trị của biểu thức \(C = \left( {\frac{{ - 5}}{{18}}} \right) \cdot \frac{3}{{11}} + \left( { - \frac{{13}}{{18}}} \right) \cdot \frac{3}{{11}} \) là
- A. \( - \frac{13}{{11}}\)
- B. \( - \frac{3}{{11}}\)
- C. 1
- D. \( - \frac{16}{{11}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 338237
Giá trị tuyệt đối của (-1.5) là:
- A. 1.5
- B. -1.5
- C. 2
- D. -2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 338242
Ta tìm được bao nhiêu số x > 0 thỏa mãn |x| > 2 ?
- A. 1 số
- B. 2 số
- C. 0 số
- D. 3 số
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 338244
Tìm M = |-2.8|:(-0.7)
- A. M = 4
- B. M = - 4
- C. M = 0.4
- D. M = - 0.4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 338248
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7.5 - 3|5 - 2x| = -4,5?
- A. 0
- B. 1
- C. 3
- D. 2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 338264
Hai đường thẳng zz' và tt' cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh của \(\widehat {zAt'}\) là:
- A. \(\widehat {z'At'}\)
- B. \(\widehat {z'At}\)
- C. \(\widehat {zAt'}\)
- D. \(\widehat {zAt}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 338270
Chọn đáp án đúng. Nếu hai đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
- A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
- B. Hai góc đồng vị bằng nhau
- C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 120°
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 338278
Vẽ góc ABC = 560. Vẽ góc ABC' kề bù với góc ABC. Sau đó vẽ tiếp góc C'BA' kề bù với góc ABC'. Tính số đo góc C'BA'.
- A. 1240
- B. 1420
- C. 650
- D. 560
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 338283
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k . Khi x = 10 thì y = 30
- A. \(k = - \frac{1}{3}\)
- B. k = -3
- C. k = 3
- D. \(k = \frac{1}{3}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 338292
Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3 ; 4; 5. Biết tổng độ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 16m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác
- A. 16m
- B. 12m
- C. 20m
- D. 10m
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 338296
Khi có x = k.y (với k ≠ 0) ta nói
- A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
- B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k.
- C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau.
- D. Không kết luận được gì về x và y.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 338314
Cho ΔABC = ΔDEF. Biết  = 30°. Khi đó:
- A. \(\widehat D = {33^0}\)
- B. \(\widehat D = {42^0}\)
- C. \(\widehat E = {32^0}\)
- D. \(\widehat e = {66^0}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 338317
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {96^0};\widehat C = {50^0}\). Số đo góc B là?
- A. 600
- B. 900
- C. 340
- D. 350
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 338321
Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và các số tự nhiên m, n ta có:
-
A.
am. an = am+n
- B. (a.b)m = am. bm
- C. (am)n = am+n
- D. (am)n = am.n
-
A.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 338329
Tìm x biết \({2^{x-1}} = \frac{{64 \cdot 16}}{{{2^8}}}\)
- A. x=1
- B. x=2
- C. x=3
- D. x=4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 338332
Tìm x biết \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} = {\left( {\frac{8}{{27}}} \right)^2}\)
- A. x=1
- B. x=3
- C. x=2
- D. x=6
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 338334
Thực hiện tính \(\frac{{{{10}^{500}} \cdot {5^{1515}}}}{{{{25}^{1008}} \cdot {8^{166}}}}\)
- A. \( \frac{1}{5}\)
- B. \( \frac{4}{5}\)
- C. \( \frac{9}{5}\)
- D. \( \frac{7}{5}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 338337
Cho biết có bao nhiêu cặp (x,y) thỏa mãn \(\frac{x}{4} = \frac{y}{7}\) và xy = 112
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 338341
Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5. Mỗi phần lần lượt là:
- A. 10; 15; 30
- B. 20; 30; 50
- C. 30; 40; 50
- D. 20; 30; 40
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 338343
Số thập phân 0,44 được viết dưới dạng phân số tối giản thì hiệu tử số và mẫu số của phân số là
- A. 14
- B. -14
- C. -56
- D. 56
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 338345
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(66) được viết dưới dạng phân số tối giản thì hiệu tử số và mẫu số của phân số là
- A. -1
- B. 1
- C. 5
- D. 4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 338347
Làm tròn số 60,996 đến hàng đơn vị ta được:
- A. 60
- B. 61
- C. 60,9
- D. 61,9
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 338349
Có 21292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người?
- A. 22000 người
- B. 21000 người
- C. 21900 người
- D. 21200người
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 338351
Kết quả của phép tính 7,5432 +1,37+ 5,163 +0,16 sai khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là:
- A. 14,4
- B. 14,24
- C. 14,3
- D. 14,2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 338355
Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc BAD
- A. 950
- B. 1050
- C. 1150
- D. 450
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 338357
Cho định lí : "Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông" (hình vẽ). Gỉa thiết, kết luận của định lí là:
- A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE⊥OF
- B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là phân giác góc BOF; OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE⊥OA
- C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD.OE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AOE. Kết luận: OE⊥OF
- D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOBAOB và tia OD. OE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AODAOD. Kết luận: OB⊥OF
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 338359
Phát biểu định lý sau bằng lời
- A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.
- B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
- C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
- D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 338362
Cho biết x và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 6 thì y = 7. Tìm y khi x = 3
- A. \(y = \frac{7}{2}\)
- B. \(y = \frac{20}{7}\)
- C. \(y = 14\)
- D. \(y = \frac{18}{7}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 338363
Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ?
- A. 5 giờ
- B. 8 giờ
- C. 6 giờ
- D. 7 giờ
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 338364
Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = -4x - 2020. Với giá tri nào của x thì f(x) = -2040?
- A. x = 5
- B. x = 50
- C. x = 1015
- D. x = 80
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 338365
Trong các điểm M(1;-3); N(1;2); P(3;-3); Q(-2;-1); H(-1;-3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
- A. 0
- B. 1
- C. 4
- D. 2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 338366
Cho tam giác ABC có Â = 90°; AB = AC. Khi đó:
- A. ΔABC là tam giác vuông
- B. ΔABC là tam giác cân
- C. ΔABC là tam giác vuông cân
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 338368
Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
- A. 15cm; 8cm; 18cm
- B. 21dm; 20dm; 29dm
- C. 5m; 6m; 8m
- D. 2m; 3m; 4m