Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 323780
Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn \(\frac{{ - 5}}{9}\) và nhỏ hơn \(\frac{{ - 2}}{9}\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 323781
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
- A. N ⊂ Z
- B. N* ⊂ N
- C. N ⊂ Q
- D. Q ⊂ Z
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 323782
Tìm x biết \(x-\frac{2}{5}=\frac{-5}{2}\)
- A. \(x=-\frac{11}{10}\)
- B. \(x=-\frac{1}{10}\)
- C. \(x=-\frac{13}{10}\)
- D. \(x=-\frac{21}{10}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 323783
Tính \(I=\frac{15}{34}+\frac{15}{17}+\frac{19}{34}-1 \frac{15}{17}+\frac{2}{3}\) ta được
- A. \(\frac{2}{3}\)
- B. \(\frac{11}{3}\)
- C. -1
- D. \(-\frac{2}{3}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 323784
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} + \frac{3}{4}:\left( {\frac{{ - 6}}{7}} \right)\) ta được:
- A. \( - \frac{3}{8}\)
- B. \( - \frac{1}{8}\)
- C. \( - \frac{11}{8}\)
- D. -1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 323785
Tìm x biết \(\frac{2}{3} + \frac{7}{4}:x = \frac{5}{6}\)
- A. \(x = \frac{{21}}{2}\)
- B. \(x = \frac{{7}}{2}\)
- C. x=1
- D. \(x = \frac{{21}}{4}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 323786
Tìm x biết \(\frac{3}{5}x - \frac{2}{7} = \frac{4}{5}\)
- A. x=-1
- B. \(x = \frac{{4}}{{21}}\)
- C. \(x = \frac{{38}}{{21}}\)
- D. \(x = \frac{{11}}{{21}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 323787
Tìm x biết \(1,5x - 2\frac{1}{3}x = 1,5 - \frac{2}{3}\)
- A. x=-1
- B. x=2
- C. x=1
- D. x=0
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 323788
Thực hiện phép tính \(\left| { - \frac{1}{2}} \right| + \frac{3}{4}:\left( {\frac{{ - 6}}{7}} \right)\) ta được:
- A. \(\frac{{ - 3}}{8}\)
- B. \(\frac{{3}}{8}\)
- C. 1
- D. -1
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 323789
Thực hiện phép tính \(\left| {\left( { - 8\frac{2}{5}} \right):\left( { - 2\frac{4}{5}} \right)} \right| \) ta được:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 323790
Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm n?
- A. n=99
- B. n=100
- C. n=1000
- D. n=101
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 323791
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?
- A. 4
- B. 3
- C. 12
- D. 6
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 323792
Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {CEH}=100^o\). Tính \(\widehat {BGH}\).
- A. \(110^o\)
- B. \(120^o\)
- C. \(100^o\)
- D. \(80^o\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 323793
Chọn câu sai .Cho bốn đường thẳng phân biệt m, n, p và q. Biết m vuông góc với n, n vuông góc với p và p vuông góc với q. Khi đó:
- A. m // p
- B. n // q
- C. p // n
- D. m vuông góc q
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 323794
Điền tiếp vào chỗ '' ... '' để có được một định lý. ''Cho ba đường thẳng phân biệt, nếu một đường thẳng song song với một trong hai đường thẳng thì nó ...''
- A. Song song với đường thẳng còn lại
- B. Cắt đường thẳng còn lại
- C. Vuông góc với đường thẳng còn lại
- D. Trùng với đường thẳng còn lại
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 323795
Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số\(k =\frac{7}{4}\), cho x=-16, khi đó y bằng:
- A. -12
- B. -28
- C. 45
- D. -21
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 323796
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x = -4; y = 12. Hệ số tỉ lệ thuận của x với y là:
- A. \(k=- 3\)
- B. \(k=- \frac{1}{3}\)
- C. \(k=- \frac{1}{3}\)
- D. \(k= \frac{1}{3}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 323797
Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2kg mơ ngâm với 2,5kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 5kg mơ?
- A. 6,25kg
- B. 5,25kg
- C. 4,25kg
- D. 2,25kg
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 323798
Thay cho việc đo chiều dài các cuộn dây thép người ta thường cân chúng. Cho biết mỗi mét dây nặng \(25\) gam. Giả sử \(x\) mét dây nặng \(y\) gam. Hãy biểu diễn \(y\) theo \(x\).
- A. \(y = 5x\)
- B. \(y = 15x\)
- C. \(y = 25x\)
- D. \(y = 35x\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 323799
Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số a=56, biết y=14. Khi đó giá trị của x là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 323800
Ông Minh dự định xây một bể nước có thể tích là V. Nhưng sau đó ông muốn thay đổi kích thước so với dự định ban đầu như sau: Cả chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm đi một nửa. Hỏi chiều cao phải thay đổi như thế nào để bể xây được vẫn có thể tích là V?
- A. Tăng 2 lần
- B. Tăng 3 lần
- C. Tăng 4 lần
- D. Tăng 5 lần
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 323801
Cho hình vẽ sau. Thực hiện tính số đo của góc x?
- A. 400
- B. 500
- C. 600
- D. 700
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 323802
Cho tam giác ABC có AB < AC . Gọi (E thuộc AC ) sao cho AB = CE. Gọi O là một điểm nằm ở trong tam giác sao cho OA = OC,OB = OE. Khi đó:
- A. ΔAOB=ΔCEO
- B. ΔAOB=ΔCOE
- C. \( \widehat {AOB} = \widehat {OEC}\)
- D. \( \widehat {ABO} = \widehat {OCE}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 323803
Tính \(\frac{{{6^5} \cdot {3^2}}}{{{4^3} \cdot {9^3}}} \)
- A. \( \frac{5}{2}\)
- B. \( \frac{11}{2}\)
- C. \( \frac{3}{2}\)
- D. \( \frac{1}{2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 323804
\({\left( {2\frac{2}{5}} \right)^3} \) bằng với
- A. \(\frac{{113}}{{25}}\)
- B. \(\frac{{13}}{{25}}\)
- C. \(\frac{{12}}{{25}}\)
- D. \(\frac{{144}}{{25}}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 323805
Có bao nhiêu cặp (x,y) thỏa mãn \\(\frac{x}{4} = \frac{y}{7}\) và xy = 112
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 323806
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức xy = a (với a là hằng số khác 0) thì ta nói
- A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a.
- B. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là a.
- C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 1/a
- D. y không tỉ lệ nghịch với x.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 323807
Tìm x biết \(\frac{{x + 12}}{7} = \frac{1}{2}\)
- A. x=-1
- B. \(x = - \frac{{5}}{2}\)
- C. \(x = - \frac{{17}}{2}\)
- D. \(x = - \frac{{1}}{2}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 323809
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 0,(18).x = 2,0(15)
- A. \( \frac{{133}}{{11}}\)
- B. \( \frac{{403}}{{36}}\)
- C. \( \frac{{12}}{{133}}\)
- D. \( \frac{{133}}{{12}}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 323810
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: \(A{\rm{ = }}\sqrt x + 2\)
- A. Min A =2
- B. Min A= 4
- C. MinA= 5
- D. MinA= 3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 323811
Cho biểu thức: \(\left| {\sqrt x - 3} \right| + 3 = {\rm{ 9}}\).Tìm giá trị x
- A. 9
- B. 16
- C. 81
- D. 4
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 323812
Tìm x biết: \(\left( {{x^2} - 4} \right).\left( {3{x^2} - 9} \right) = 0\)
- A. \( \pm \sqrt 2 ; \pm \sqrt 3 \)
- B. \(\pm 3; \pm \sqrt 2 \)
- C. \(\pm 2; \pm \sqrt 3 \)
- D. \( \pm 2; \pm 3\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 323813
Tính tổng \( A = 1 + 3 + 5 + \ldots \ldots \ldots .99\)
- A. \(50^2\)
- B. \(49.50^2\)
- C. \(50^2-1 \)
- D. 1
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 323814
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: \(P = - 5 - \sqrt {x + 3} \)
- A. maxB = - 3
- B. max B = - 4
- C. max B = - 6
- D. max B= - 5
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 323816
Tính: \(B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right)\)
- A. \(B = \dfrac{{63}}{9}\)
- B. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
- C. \(B = \dfrac{{65}}{9}\)
- D. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 323820
Giá trị của hàm số \(f\left( x \right) = 2\left( {x - 1} \right)\) tại \(x={\frac{1}{2}} \) là:
- A. -1
- B. 2
- C. 3
- D. -4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 323821
Cho biết điểm M(a;−0,2) thuộc đồ thị của hàm số y=4x. Khi đó, a bằng:
- A. a=−0,05
- B. a=0,05
- C. a=0,5
- D. a=−0,5
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 323824
Cho \(\widehat {AOB} = {120^o}\). Tia OC nằm giữa hai tia OA,OB sao cho \(\widehat {BOC} = {30^o}\) Chọn câu đúng.
- A. OA⊥OC
- B. OB⊥OC
- C. \(\widehat {AOC} = {80^ \circ }\)
- D. \(\widehat {AOC} = {75^ \circ }\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 323826
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành?
- A. 3
- B. 6
- C. 15
- D. 12
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 323828
Cho các điểm A(-1; 2), B(-2; 1), C(2; -3), D(2; 0), O(0; 0). Có bao nhiêu điểm nằm trong góc phần tư thứ 2 trong số các điểm trên?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3