Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 320783
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} - \frac{{ - 1}}{3} + \frac{1}{{23}} + \frac{1}{6} \) ta được:
- A. \( \frac{{24}}{{17}}\)
- B. \( \frac{{24}}{{23}}\)
- C. \( \frac{{11}}{{23}}\)
- D. \( \frac{{11}}{{42}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 320787
Thực hiện phép tính \(\frac{{15}}{7} - \left( {\frac{1}{2} - \frac{5}{2}} \right) \) ta được:
- A. \( \frac{{54}}{7}\)
- B. \( \frac{{11}}{7}\)
- C. \( \frac{{29}}{7}\)
- D. \( \frac{{9}}{7}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 320789
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} - \left( {\frac{1}{3} + \frac{1}{{10}}} \right)\) ta được:
- A. 1
- B. \( \frac{2}{{15}}\)
- C. \( \frac{1}{{15}}\)
- D. \( \frac{11}{{15}}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 320794
Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{4} + \frac{5}{6}x = \frac{{ - 4}}{{15}}\)
- A. x=1
- B. \(x = \frac{9}{{25}}\)
- C. \(x = \frac{7}{{25}}\)
- D. \(x = \frac{11}{{25}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 320809
Tìm x biết \(\frac{4}{5}x - 3\frac{4}{5} = \frac{{ - 3}}{5}\)
- A. x=4
- B. x=1
- C. x=3
- D. x=2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 320812
Tìm x biết \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}x = \frac{2}{5}\)
- A. \(x = - \frac{1}{5}\)
- B. \(x = - \frac{7}{5}\)
- C. \(x = - \frac{4}{5}\)
- D. \(x = - \frac{11}{5}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 320817
Giá trị của biểu thức \(H = 5\frac{2}{3}:\left( {\frac{{ - 2}}{7}} \right) - 7\frac{1}{3}:\frac{2}{7} \) là
- A. 1
- B. \( \frac{{1}}{2}\)
- C. \( \frac{{91}}{2}\)
- D. \( \frac{{11}}{2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 320824
Cho góc (xOy ) đối đỉnh với góc (x'Oy' ) và góc (xOy) = 1200 Tính số đo góc (x'Oy' ).
- A. 600
- B. 1200
- C. 2400
- D. 800
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 320831
Cho hai đường thẳng xx' và yy' giao nhau tại O sao cho góc (xOy) = 450 . Chọn câu sai.
- A. \( \widehat {x'Oy} = {135^ \circ }\)
- B. \( \widehat {x'Oy'} = {45^ \circ }\)
- C. \( \widehat {xOy'} = {135^ \circ }\)
- D. \( \widehat {x'Oy'} = {135^ \circ }\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 320845
Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh với góc (xOy') là:
- A. \( \widehat {x'Oy'}\)
- B. \( \widehat {x'Oy}\)
- C. \( \widehat {xOy}\)
- D. \( \widehat {y'Ox}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 320853
Thực hiện phép tính \(\left( {\frac{4}{9} - \frac{3}{5}} \right):\frac{6}{5} + \left| {\frac{5}{9} - \frac{2}{5}} \right|:\frac{6}{5}\) ta được:
- A. 1
- B. -1
- C. 2
- D. 0
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 320857
Thực hiện phép tính \(\left| {0,5 - \frac{3}{4}} \right| \cdot \left| {\frac{1}{5} - 0,4} \right| \) ta được:
- A. \(\frac{33}{{20}}\)
- B. \(\frac{1}{{2}}\)
- C. \(\frac{1}{{20}}\)
- D. \(\frac{11}{{20}}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 320864
\({4^6}\) bằng với:
- A. \( {2^{9}}\)
- B. \( {2^{12}}\)
- C. \( {2^{4}}\)
- D. \( {2^{6}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 320869
\({\left( { - 20.{x^2}} \right)^3} \) bằng với:
- A. \(- 2000.{x^6}\)
- B. \(2000.{x^6}\)
- C. \(- 8000.{x^6}\)
- D. \(-60.{x^6}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 320874
Có bao nhiêu cặp (x,y) thỏa mãn \(\frac{x}{4} = \frac{y}{7}\) và xy = 112
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 320877
Có thể lập được bao nhiêu tỉ lệ thức từ các số sau: 5; 25; 125; 625
- A. 0
- B. 4
- C. 8
- D. 12
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 320880
Các tỉ lệ thức có thể có được từ đẳng thức 5.(-27) = (-9).15 là
- A. \(\frac{5}{{15}} = \frac{9}{{27}};\frac{{15}}{5} = \frac{{ - 27}}{{ - 9}};\frac{5}{{ - 9}} = \frac{{15}}{{ - 27}};\frac{{ - 9}}{5} = \frac{{ - 27}}{{15}}\)
- B. \(\frac{5}{{15}} = \frac{9}{{27}};\frac{{15}}{5} = \frac{{ - 27}}{{ - 9}};\frac{5}{{ - 9}} = \frac{{15}}{{ - 27}};\frac{{ - 9}}{5} = \frac{{ - 15}}{{27}}\)
- C. \(\frac{15}{{5}} = \frac{9}{{27}};\frac{{15}}{5} = \frac{{ - 27}}{{ 9}}\)
- D. \(\frac{15}{{5}} = \frac{9}{{27}};\frac{{15}}{5} = \frac{{ - 27}}{{ - 9}};\frac{5}{{ - 9}} = \frac{{15}}{{ - 27}};\frac{{ - 9}}{5} = \frac{{ - 15}}{{27}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 320885
Trước khi bán, người ta đã phân loại gạo thành ba loại có khối lượng tỉ lệ với các số 4;9;3. Tính số gạo mỗi bao trong 16 tấn gạo.
- A. 4 tấn, 7 tấn, 3 tấn.
- B. 3 tấn, 6 tấn, 9 tấn.
- C. 12 tấn, 15 tấn, 3 tấn.
- D. 4 tấn, 9 tấn, 3 tấn.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 320889
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{{11}} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{{ - 4}};x + y + z = 8.\)
- A. x=22, y=-6, z=-8
- B. x=7, y=-6, z=8
- C. x=11, y=-3, z=4
- D. x=20, y=-15, z=12
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 320903
Trong các phân số \(\frac{2}{7};\frac{2}{{45}};\frac{{ - 5}}{{ - 240}};\frac{{ - 7}}{{18}}\). Có bao nhiêu phân số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 320914
Đường trung trực của một đoạn thẳng là
- A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
- B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
- C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó
- D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm đoạn thẳng đó
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 320918
Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Có tất cả bao nhiêu góc khác góc bẹt?
- A. 16
- B. 24
- C. 20
- D. 28
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 320928
Cho \( \widehat {AOB} = {140^0}\). Tia OC nằm giữa hai tia OA,OB sao cho \( \widehat {AOC} = {50^0}\) Chọn câu đúng
- A. OA⊥OC
- B. OB⊥OC
- C. \( \widehat {BOC} = {80^0}\)
- D. OA⊥OB
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 320938
Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {CHG}=80^o\). Tính \(\widehat {BGH}.\)
- A. 1000
- B. 800
- C. 100
- D. 1200
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 320942
Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số \(k=\frac{4}{5}\), cho x=-45, khi đó y bằng:
- A. 21
- B. -36
- C. -12
- D. -15
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 320948
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x=-15; y=27. Hệ số tỉ lệ thuận của x với y là:
- A. \(k= - \frac{1}{9}\)
- B. \(k= - \frac{5}{9}\)
- C. \(k= - \frac{7}{9}\)
- D. \(k= - \frac{9}{5}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 320952
5m dây đồng nặng 43g. Hỏi 10km dây đồng như thế nặng bao nhiêu kilôgam?
- A. 86kg.
- B. 84kg.
- C. 82kg.
- D. 80kg.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 320956
Chu vi của một hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5.
- A. 12;20
- B. 20;12
- C. 9;15
- D. 15;9
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 320960
Cho x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k=-10, y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số a=3. Khi đó x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số:
- A. a=-30
- B. a=-13
- C. \(a=-\frac{3}{10}\)
- D. \(a=-\frac{10}{3}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 320964
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi
- B. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
- C. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 3. Khi đó, với x = 3 thì y = 1
- D. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 320980
Cho hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c, c vuông góc với a tại M và vuông góc với b tại N. Một đường thẳng m cắt a, b tại A, B. Biết \( \widehat {ABN} - \widehat {MBA} = {40^0}.\). Số đo \( \widehat {BAM}\) là:
- A. 800
- B. 700
- C. 750
- D. 1080
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 320986
Phần giả thiết: \( c \cap a = \left\{ A \right\};c \cap b = \left\{ B \right\};\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (tham khảo hình vẽ) là của định lý nào dưới đây?
- A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
- B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
- C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
- D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 320989
Làm tròn số 21,549 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số
- A. 21,55
- B. 21,54
- C. 21,545
- D. 21,5
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 320993
Cho \( A = \sqrt {x + 2} + \frac{3}{{11}}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
- A. \(- \frac{3}{{11}}\)
- B. \( \frac{3}{{11}}\)
- C. \(- \frac{2}{{11}}\)
- D. \( \frac{2}{{11}}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 320998
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: \(P = - 5 - \sqrt {x + 3} \)
- A. max B = - 3
- B. max B = - 4
- C. max B = - 6
- D. max B= - 5
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 321002
Tìm x, biết: \(3.(10+x)=111\)
- A. 22
- B. 24
- C. 25
- D. 27
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 321004
Tính: \(B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right)\)
- A. \(B = \dfrac{{63}}{9}\)
- B. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
- C. \(B = \dfrac{{65}}{9}\)
- D. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 321010
Biết rằng điểm A(a;−1,4) thuộc đồ thị của hàm số y = 3,5x. Tìm giá trị của a
- A. a = -0,4
- B. a = -0,3
- C. a = -0,2
- D. a = -0,1
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 321017
Cho \(f\left( x \right) = - x\). Tính \(f\left( { - \frac{{11}}{3}} \right) \) ta được:
- A. \(\frac{{1}}{3}\)
- B. \(\frac{{11}}{3}\)
- C. \(-\frac{{11}}{3}\)
- D. \(-\frac{{7}}{3}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 321025
Cho tam giác ABC và tam giác DEF có: \(\widehat B = \widehat D = {90^0};AC = FE;\widehat A = \widehat E\). Tính độ dài AB biết DE = 5cm
- A. 4 cm
- B. 3 cm
- C. 5 cm
- D. 6 cm