Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 419738
Chọn phương án đúng?
- A. \(\frac{1}{2} \notin \mathbb{Q}\)
- B. \(\frac{{ - 8}}{0} \in \mathbb{Q}\)
- C. \(5 \notin \mathbb{Q}\)
- D. \(\frac{4}{{ - 5}} \in \mathbb{Q}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 419739
Kết quả của phép tính: \({\left[ {{{\left( {0,3} \right)}^3}} \right]^4}.{\left( {0,3} \right)^3}\) là:
- A. \({\left( {0,3} \right)^4}\)
- B. \({\left( {0,3} \right)^{10}}\)
- C. \({\left( {0,3} \right)^{15}}\)
- D. \({\left( {0,3} \right)^{12}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 419740
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \(2\frac{1}{4}\,\,;\,\,\sqrt {16} \,\,;\,\, - \sqrt {83} \,\,;\,\, - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,\,;\,\, - 0,0\left( {51} \right).\)
- A. \(2\frac{1}{4}\,\,;\,\,\sqrt {16} \,\,;\,\, - \sqrt {83} \,\,;\,\, - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,\,;\,\, - 0,0\left( {51} \right).\)
- B. \(\sqrt {16} \,\,;\,\,2\frac{1}{4}\,\,;\,\, - 0,0\left( {51} \right)\,\,;\,\,\,\, - \sqrt {83} \,\,;\, - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,.\)
- C. \( - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,\,;\,\, - \sqrt {83} \,\,;\,\, - 0,0\left( {51} \right)\,\,;\,\,2\frac{1}{4}\,\,;\,\,\sqrt {16} .\)
- D. \(\sqrt {16} \,\,;\,\,2\frac{1}{4}\,\,;\,\,\, - 0,0\left( {51} \right)\,\,;\,\,\, - \sqrt {83} \,\,;\,\, - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 419741
Tìm hai số \(x;y\) biết: \(\frac{x}{4} = \frac{y}{{ - 7}}\) và \(x - y = 33\).
- A. \(x = 10;y = - 23\)
- B. \(x = 24;y = - 9\)
- C. \(x = 15;y = - 18\)
- D. \(x = 12;y = - 21\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 419742
Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\), ta có thể suy ra được tỉ lệ nào trong các đáp án sau:
- A. \(\frac{a}{c} = \frac{d}{b}\)
- B. \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} = \frac{{{a^2} + {c^2}}}{{{b^2} + {d^2}}}\)
- C. \(\frac{{a + 2c}}{{b + 2d}} = \frac{{2a - c}}{{2b - d}}\)
- D. \(\frac{{a + 5}}{{b + 5}} = \frac{{c + 5}}{{d + 5}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 419743
An và Bình cùng nhau nuôi gà, An nuôi 10 con, Bình nuôi 8 con. Sau khi bán hết số gà thu được tổng cộng 3,6 triệu đồng, hai bạn quyết định số tiền tỉ lệ với số con gà mỗi bạn đã nuôi. Tính số tiền mỗi bạn nhận được.
- A. An nhận được 2 triệu đồng và Bình nhận được 1,6 triệu đồng.
- B. An nhận được 1,6 triệu đồng và Bình nhận được 2 triệu đồng.
- C. An nhận được 2,4 triệu đồng và Bình nhận được 1,2 triệu đồng.
- D. An nhận được 1,2 triệu đồng và Bình nhận được 2,4 triệu đồng.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 419744
Bạn Lan làm một con xúc xắc hình lập phương từ tấm bìa có kích thước như hình vẽ bên dưới.
Diện tích tấm bìa tạo thành con xúc xắc đó là bao nhiêu?
- A. \(100c{m^2}\)
- B. \(125c{m^2}\)
- C. \(136c{m^2}\)
- D. \(150c{m^2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 419745
Gàu xúc của một xe xúc (Hình a) có dạng gần như một hình lăng trụ đứng tam giác với các kích thước đã cho ở hình b). Để xúc hết \(40{m^3}\) cát, xe phải xúc ít nhất bao nhiêu gàu?
- A. \(19\) gàu
- B. \(20\,\) gàu
- C. \(21\) gàu
- D. \(22\) gàu
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 419746
Hai góc nào dưới đây là hai góc đối đỉnh?
- A. Hình 1
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 419747
Cho hình vẽ bên dưới, biết \(yy'//zz',\angle xAy' = {60^0}\). Tính số đo của \(\angle zBx'.\)
- A. \(\angle zBx' = {120^0}\)
- B. \(\angle zBx' = {80^0}\)
- C. \(\angle zBx' = {50^0}\)
- D. \(\angle zBx' = {60^0}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 419748
Số đối của \(\dfrac{{ - 7}}{{12}}\) là:
- A. \(\dfrac{7}{{12}}\)
- B. \(\dfrac{7}{{ - 12}}\)
- C. \(\dfrac{{12}}{{ - 7}}\)
- D. \(\dfrac{{12}}{7}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 419749
Chọn khẳng định đúng.
- A. \(\dfrac{{ - 37}}{{41}} > \dfrac{{23}}{{ - 17}}\)
- B. \({\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^{12}} > {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^{10}}\)
- C. \({\left( {2,5} \right)^6} = {\left( {0,5} \right)^{12}}\)
- D. \({\left( {2,5} \right)^4} < {\left( { - 2,5} \right)^5}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 419750
Chọn đáp án sai. Nếu \(\sqrt x = \dfrac{2}{3}\) thì:
- A. \(x = {\left( { - \dfrac{2}{3}} \right)^2}\)
- B. \(x = - {\left( { - \dfrac{2}{3}} \right)^2}\)
- C. \(x = \dfrac{4}{9}\)
- D. \(x = {\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^2}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 419751
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
- A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương hoặc bằng 0.
- B. Hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau là hai số bằng nhau hoặc đối nhau.
- C. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
- D. Giá trị tuyệt đối của một số thực luôn bằng chính nó.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 419752
Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
- A. \(\dfrac{7}{{12}}\) và \(\dfrac{5}{6};\dfrac{4}{3}\)
- B. \(\dfrac{{15}}{{21}}\) và \(\dfrac{{135}}{{175}}\)
- C. \(\dfrac{{ - 1}}{3}\) và \(\dfrac{{ - 19}}{{57}}\)
- D. \(\dfrac{6}{7};\dfrac{{14}}{5}\) và \(\dfrac{7}{3};\dfrac{2}{9}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 419753
Với số tiền mua được 96 kg gạo có thể mua được bao nhiêu ki – lô – gam ngô, biết rằng giá 1 kg ngô chỉ bằng 48% giá của 1 kg gạo?
- A. \(120\) kg
- B. \(160\) kg
- C. \(200\) kg
- D. \(240\) kg
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 419754
Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kịch thước như Hình a). Người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 5 cm. Tính thể tích phần còn lại của khối gỗ (Hình b).
- A. \(1888c{m^3}\)
- B. \(2275\,c{m^3}\)
- C. \(2144c{m^3}\)
- D. \(2300c{m^3}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 419755
Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?
- A. Hình 1
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 419756
Phát biểu định lí sau bằng lời:
- A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia.
- B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó song song với đường thẳng kia.
- C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó tạo với đường thẳng kia một góc \({60^0}\).
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 419757
Vẽ \(\angle xOy = {50^0}\). Vẽ tia \(Om\) là tia phân giác của góc \(xOy\). Vẽ tia \(On\) là tia đối của tia \(Ox\). Tính góc \(mOn\).
- A. \(\angle mOn = {125^0}\)
- B. \(\angle mOn = {155^0}\)
- C. \(\angle mOn = {160^0}\)
- D. \(\angle mOn = {175^0}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 419758
Nếu \(\sqrt x = 4\) thì x bằng
- A. 2
- B. 4
- C. \( \pm \)2
- D. 16
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 419759
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
- A. 3
- B. 75
- C. \(\dfrac{1}{3}\)
- D. 10
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 419760
Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{{ - 1}}{2}\).
- A. \(\dfrac{{ - 2}}{4}\)
- B. \(\dfrac{{ - 22}}{{48}}\)
- C. \( - \dfrac{{ - 5}}{{10}}\)
- D. \(\dfrac{{ - 6}}{{18}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 419761
Cách viết nào dưới đây là đúng?
- A. \(\left| { - 0,55} \right| = 0,55\)
- B. \(\left| {0,55} \right| = - 0,55\)
- C. \(\left| { - 0,55} \right| = - 0,55\)
- D. \( - \left| {0,55} \right| = 0,55\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 419762
Cho \(x = 6,67254\). Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x là:
- A. \(6,672\)
- B. \(6,672\)
- C. \(6,67\)
- D. \(6,6735\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 419763
Kết quả của phép tính: \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^2}.{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3}\) bằng:
- A. \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^2}.\)
- B. \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^5}\)
- C. \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3}\)
- D. \(\dfrac{1}{2}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 419764
Cho hình lăng trụ dưới đây. Chọn đáp án sai:
- A. Hình lăng trụ đứng có tất cả 6 mặt
- B. Hình lăng trụ đứng có tất cả 8 đỉnh
- C. Hình lăng trụ đứng có tất cả 12 cạnh
- D. Hình lăng trụ đứng có 6 mặt bên
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 419765
Cho a\( \bot \)b và b\( \bot \)c thì:
- A. a // b
- B. a // c
- C. b // c
- D. a // b // c
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 419766
Tam giác MNP có \(\angle M = {60^0}\), \(\angle N = {20^0}\), NK là tia phân giác. Số đo của góc \(\widehat {NKP}\) bằng:
- A. 110
- B. 100
- C. 70
- D. 30
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 419767
Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:
- A. 140000
- B. 4000
- C. 260
- D. 9100
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 419768
Cách viết nào dưới đây không đúng?
- A. \(\sqrt {49} = 7\)
- B. \( - \sqrt {49} = - 7\)
- C. \(\sqrt {49} = \pm 7\)
- D. \(\sqrt {{{\left( { - 7} \right)}^2}} = 7\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 419769
\({\left( { - 3} \right)^4}\) có giá trị bằng:
- A. -81
- B. 12
- C. 81
- D. - 12
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 419770
Nếu 15 lít dầu hỏa nặng 12kg thì 24 kg dầu hỏa chứa đầy trong thùng:
- A. 27 lít
- B. 7,5 lít
- C. 15 lít
- D. 30 lít
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 419771
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \( - 0,75\)?
- A. \(\dfrac{{ - 6}}{2}\)
- B. \(\dfrac{8}{{ - 6}}\)
- C. \(\dfrac{9}{{ - 12}}\)
- D. \(\dfrac{{ - 12}}{9}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 419772
Nếu góc xOy có số đo bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu?
- A. 74
- B. 47
- C. 43
- D. 133
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 419773
Làm tròn số 1,7846 đến hàng phần nghìn ta được số nào
- A. 1,78
- B. 1,8
- C. 1,784
- D. 1,785
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 419774
Cho \(\left| a \right| = \dfrac{2}{5}\) thì:
- A. \(a = \dfrac{2}{5}\)
- B. \(a = - \dfrac{2}{5}\)
- C. \(a = \dfrac{2}{5}\) hoặc \(a = - \dfrac{2}{5}\)
- D. \(a = \dfrac{2}{5}\) hoặc a = 1
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 419775
Cho hình vẽ. Số đo của góc \(\angle DCB\) trong hình vẽ bên là:
- A. 40
- B. 50
- C. 90
- D. 140
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 419776
Nếu a\( \bot \)b và b//c thì:
- A. \(a\parallel b\)
- B. \(a \bot c\)
- C. \(b \bot c\)
- D. \(a\parallel b\parallel c\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 419777
Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC. MNP ở hình vẽ sau, trong đó PC = 9cm, MN = 6cm, PH = 10cm.
- A. 30
- B. 270
- C. 540
- D. 135