Bài tập trắc nghiệm Vật lý 8 Bài 7 về Áp suất online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Người đứng cả hai chân
- B. Người đứng co một chân
- C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
- D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
-
- A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép
- B. Muôn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép
- C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
- D. Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép.
-
- A. Làm giảm ma sát.
- B. Làm tăng ma sát.
- C. Làm giảm áp suất.
- D. Làm tăng áp suất.
-
- A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ
- B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
- C. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.
- D. Áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
-
- A. \(p{\rm{ }} = {\rm{ }}200000N/{m^2}.\)
- B. \(p{\rm{ }} = {\rm{ }}20000N/{m^{2.}}\)
- C. \(p{\rm{ }} = {\rm{ }}2000000N/{m^2}.\)
- D. Một kết quả khác
-
- A. 45 kg
- B. 50 kg
- C. 51 kg
- D. 60 kg
-
- A. Áp suất và áp lực có cùng đơn vị đo.
- B. Áp lực là lực ép vuông góc với mặt bị ép, áp suất là lực ép không vuông góc với mặt bị ép
- C. Áp suất có số đo bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích.
- D. Giữa áp suất và áp lực không có mốì quan hệ nào.
-
- A. p1 = p2
- B. p1 = 1,2p2
- C. p2 = 1,44p1
- D. p2 = 1,2p1
-
- A. bằng trọng lượng của vật
- B. nhỏ hơn trọng lượng của vật
- C. lớn hơn trong lượng của vật
- D. bằng lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng
-
- A. 2000cm2
- B. 200cm2
- C. 20cm2
- D. 0,2cm2