Bài tập trắc nghiệm Lực đẩy Ác-si-mét về Lực đẩy Ác-si-mét - Vật lý 8 online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.
- B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
- C. Trọng lượng riêng và của vật.
- D. Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
-
- A. F=15N
- B. F=20N
- C. F = 25N.
- D. F =10N.
-
- A. Cân thăng bằng
- B. Thỏi nhôm ở thấp hơn đồng
- C. Thỏi nhôm ở cao hơn đồng
- D. Một đáp án khác
-
- A. d là trọng lượng riêng của vật, V là thể tích của vật.
- B. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của vật.
- C. d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
- D. Một câu trả lời khác.
-
- A. Lực đẩy của nước tác dụng vào vật bằng nhôm lớn nhất
- B. Lực đẩy của nước tác dụng vào vật bằng đồng lớn nhất
- C. Lực đẩy của nước tác dụng vào vật bằng sắt lớn nhất
- D. Tất cả đều sai
-
- A. Lực đẩy của nước tác dụng vào vật bằng nhôm lớn nhất
- B. Lực đẩy của nước tác dụng vào vật bằng sắt nhỏ nhất
- C. Lực đẩy của nước tác dụng vào vật bằng sứ lớn nhất
- D. Lực đẩy tác dụng vào 3 vật bằng nhau
-
- A. lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó càng tăng, áp suất nước tác dụng lên nó càng tăng
- B. lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó càng giảm, áp suất nước tác dụng lên nó càng tăng
- C. lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó không đổi, áp suất nước tác dụng lên nó càng tăng
- D. lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó không đổi, áp suất nước tác dụng lên nó không đổi
-
- A. trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của nước
- B. trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trong lượng riêng của nước
- C. lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn trọng lượng của vật
- D. lực đẩy Ác-si-mét nhỏ hơn trọng lượng của vật
-
- A. 6 lần
- B. 10 lần
- C. 10,5 lần
- D. 8 lần
-
- A. 480cm3
- B. 360cm3
- C. 120cm3
- D. 20cm3