Luyện tập trang 22 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo
Giả sử chiều dài của hai đoạn thẳng có giá trị đo được lần lượt là a = 51 ± 1 cm và b = 49 ± 1 cm. Trong các đại lượng được tính theo các cách sau đây, đại lượng nào có sai số tương đối lớn nhất:
A. a + b
B. a – b
C. a x b
D. \(\frac{a}{b}\)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1
Hướng dẫn giải
Biểu thức tính sai số tương đối của phép đo: \(\delta x = \frac{{\Delta x}}{{\overline x }}\)
Trong đó Δx là sai số tuyệt đối
Sai số tương đối của một tích hoặc thương bằng tổng sai số tương đối của các thừa số
Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu bằng tổng sai số tuyệt đối của các số hạng
Lời giải chi tiết
A. a + b có F = a + b
→ \(\left[ {\frac{{M.L.{T^{ - 2}}}}{{{L^2}}}} \right] = \left[ {M.{L^{ - 1}}.{T^{ - 2}}} \right]\)
B. a – b có F = a – b
→ \(\delta F = \frac{{\Delta F}}{{\overline F }} = \frac{{\Delta a + \Delta b}}{{\overline a - \overline b }} = \frac{{1 + 1}}{{51 - 49}} = 1\)
C. a x b, có F = a x b
→ \(\delta F = \delta a + \delta b = \frac{{\Delta a}}{{\overline a }} + \frac{{\Delta b}}{{\overline b }} = \frac{1}{{51}} + \frac{1}{{49}} \approx 0,04\)
D. Có F = a/b
→ \(\delta F = \delta a + \delta b = \frac{{\Delta a}}{{\overline a }} + \frac{{\Delta b}}{{\overline b }} = \frac{1}{{51}} + \frac{1}{{49}} \approx 0,04\)
Chọn B.
-- Mod Vật Lý 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Luyện tập trang 20 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 20 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 22 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 1 trang 23 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 2 trang 23 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập trắc nghiệm 3.1 trang 10 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập trắc nghiệm 3.2 trang 10 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập trắc nghiệm 3.3 trang 10 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập trắc nghiệm 3.4 trang 10 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập trắc nghiệm 3.5 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập trắc nghiệm 3.6 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập trắc nghiệm 3.7 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 3.1 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 3.2 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 3.3 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 3.4 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 3.5 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 3.6 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 3.7 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 3.8 trang 12 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 3.9 trang 12 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 3.10 trang 12 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST