YOMEDIA
NONE

Giải bài 2 trang 23 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 2 trang 23 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo

Bảng 3P.1 thể hiện kết quả đo đường kính của một viên bi thép bằng thước kẹp có sai số dụng cụ là 0,02 mm. Tính sai số tuyệt đối và biểu diễn kết quả phép đo có kèm theo sai số.

Bảng 3P.1. Bảng số liệu đo đường kính viên bi thép

Lần đo d (mm) \(\Delta \)d (mm)
1 6,32 -
2 6,32 -
3 6,32 -
4 6,32 -
5 6,34 -
6 6,34 -
7 6,34 -
8 6,34 -
9 6,32 -
Trung bình \(\overline d \) = ? \(\overline {\Delta d}  = \) ?
ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết bài 2

Hướng dẫn giải

+ Giá trị trung bình: \(\overline d  = \frac{{{d_1} + {d_2} + ... + {d_n}}}{n}\)

+ Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo: \(\Delta {d_i} = \left| {\overline d  - {d_i}} \right|\)

+ Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo: \(\overline {\Delta d}  = \frac{{\Delta {d_1} + \Delta {d_2} + ... + \Delta {d_n}}}{n}\)

+ Sai số tuyệt đối của phép đo: \(\Delta d = \overline {\Delta d}  + \Delta {d_{dc}}\)

Lời giải chi tiết

Giá trị trung bình của đường kính viên bi thép là:

\(\overline d  = \frac{{{d_1} + {d_2} + ... + {d_9}}}{9} \approx 6,33(mm)\)

Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là:

\(\begin{array}{l}\Delta {d_1} = \left| {\overline d  - {d_1}} \right| = \left| {6,33 - 6,32} \right| = 0,01(mm) = \Delta {d_2} = \Delta {d_3} = \Delta {d_4} = \Delta {d_7} = \Delta {d_9}\\\Delta {d_5} = \left| {\overline d  - {d_5}} \right| = \left| {6,33 - 6,34} \right| = 0,01(mm) = \Delta {d_6} = \Delta {d_8}\end{array}\)

Sai số tuyệt đối trung bình của phép đo:

\(\overline {\Delta d}  = \frac{{\Delta {d_1} + \Delta {d_2} + ... + \Delta {d_9}}}{9} = 0,01(mm)\)

Sai số tuyệt đối của phép đo là:

\(\Delta d = \overline {\Delta d}  + \Delta {d_{dc}} = 0,01 + 0,02 = 0,03(mm)\)

-- Mod Vật Lý 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 2 trang 23 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

Bài tập SGK khác

Vận dụng trang 22 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 1 trang 23 SGK Vật Lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập trắc nghiệm 3.1 trang 10 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập trắc nghiệm 3.2 trang 10 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập trắc nghiệm 3.3 trang 10 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập trắc nghiệm 3.4 trang 10 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập trắc nghiệm 3.5 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập trắc nghiệm 3.6 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập trắc nghiệm 3.7 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập tự luận 3.1 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập tự luận 3.2 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập tự luận 3.3 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập tự luận 3.4 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập tự luận 3.5 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập tự luận 3.6 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập tự luận 3.7 trang 11 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập tự luận 3.8 trang 12 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập tự luận 3.9 trang 12 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài tập tự luận 3.10 trang 12 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON