Giải bài tập tự luận 20.1 trang 69 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo
Điền vào chỗ trống của bảng dưới đây các độ lớn của các góc theo độ hoặc radian (rad):
Độ |
|
300 |
|
600 |
900 |
Rad |
0 |
|
\(\frac{\pi }{4}\) |
|
\(\frac{\pi }{2}\) |
Hướng dẫn giải chi tiết tự luận 20.1
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức về định nghĩa radian: \(1rad = \frac{{{{180}^0}}}{\pi } \approx 57,{2958^0}\).
Lời giải chi tiết:
Độ |
00 |
300 |
450 |
600 |
900 |
Rad |
0 |
\(\frac{\pi }{6}\) |
\(\frac{\pi }{4}\) |
\(\frac{\pi }{3}\) |
\(\frac{\pi }{2}\) |
-- Mod Vật Lý 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài tập trắc nghiệm 20.3 trang 68 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập trắc nghiệm 20.4 trang 69 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 20.2 trang 69 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 20.3 trang 69 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 20.4 trang 70 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 20.5 trang 70 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài tập tự luận 20.6 trang 70 SBT Vật lý 10 Chân trời sáng tạo - CTST