Giải Bài tập 34.7 trang 66 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức
Một bình trụ đế nằm ngang diện tích 50 cm\(^{2}\) chứa 1 L nước, biết \(\rho _{H_{2}O}\) = 1 000 kg/m\(^{3}\).
a) Tính độ chênh lệch áp suất giữa đáy bình và mặt thoáng của nước.
b) Tính áp suất ở đáy bình. Biết áp suất của khí quyển là 1,013. 10\(^{5}\) Pa.
c) Người ta đặt lên mặt thoáng của nước một pit-tông có khối lượng 2 kg, đường kính bằng đường kính trong của bình. Coi pit-tông có thể trượt không ma sát lên thành bình. Tính áp suất tác dụng lên đáy bình biết g = 9,8 m/s\(^{2}\).
Hướng dẫn giải chi tiết Bài tập 34.7
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức \(h = \frac{V}{S}\); \(\Delta p=\rho g.\Delta h\)
Lời giải chi tiết:
a) Độ cao cột nước trong bình: \(h=\frac{V}{S}=\frac{1.10^{-3}}{50.10^{-4}}=0,2m\)
Độ chênh lệch áp suất: \(\Delta p=\rho g.\Delta h\) = 1 000.9,8.0,2 = 1 960 Pa
b) Áp suất ở đáy bình:
\(p=\rho gh+p_{kq}\) = 1 960 + 1,013. 10\(^{5}$ = 1,032. 10\(^{5}\) Pa
c) Áp suất tác dụng lên đáy bình khi đó là:
\(p'=p+\frac{P}{S}=p+\frac{mg}{S}\)
$p'=1,032.10^{5}+\frac{2.9,8}{50.10^{-4}}=1,071.10^{5}$ Pa.
-- Mod Vật Lý 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải Bài tập 34.5 trang 66 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 34.6 trang 66 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 34.8 trang 66 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 34.9 trang 67 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 34.10 trang 67 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT