Giải Bài tập 12.3 trang 19 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức
Một vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu v0 theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì tầm xa L
A. tăng 4 lần khi v0 tăng 2 lần.
B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần khi H giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần khi v0 giảm 4 lần.
Hướng dẫn giải chi tiết Bài tập 12.3
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính tầm xa của vật bị ném: L = v0\(\sqrt {\frac{{2H}}{g}} \).
Lời giải chi tiết:
A: Xét v0 tăng 2 lần. Giả sử: v02 = 2v01. Ta có:
L1 = v01\(\sqrt {\frac{{2H}}{g}} \); L2 = v02\(\sqrt {\frac{{2H}}{g}} \)= 2v01\(\sqrt {\frac{{2H}}{g}} \)= 2L1 => L tăng 2 lần.
B: Xét H tăng 2 lần. Giả sử: H2 = 2H1. Ta có:
L1 = v0\(\sqrt {\frac{{2{H_1}}}{g}} \); L2 = v0\(\sqrt {\frac{{2{H_2}}}{g}} \)= v0\(\sqrt {\frac{{2.2{H_1}}}{g}} \) = \(\sqrt 2 \)L1 => L tăng \(\sqrt 2 \)lần.
C: Xét H giảm 4 lần. Giả sử: H1 = 4H2. Ta có:
L1 = v0\(\sqrt {\frac{{2{H_1}}}{g}} \)= v0\(\sqrt {\frac{{2.4{H_2}}}{g}} \)= 2v0\(\sqrt {\frac{{2{H_2}}}{g}} \); L2 = v0\(\sqrt {\frac{{2{H_2}}}{g}} \).
=> L1 = 2L2
=> L giảm 2 lần.
D: Xét v0 giảm 4 lần. Giả sử: v01 = 4v02. Ta có:
L1 = v01\(\sqrt {\frac{{2H}}{g}} \) = 4v02\(\sqrt {\frac{{2H}}{g}} \); L2 = v02\(\sqrt {\frac{{2H}}{g}} \).
=> L1 = 4L2 => L giảm 4 lần.
Đáp án C
-- Mod Vật Lý 10 HỌC247
-
Bi A có khối lượng lớn gấp 4 lần bi B. Tại cùng một lúc và ở cùng một độ cao, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương nằm ngang. Nếu coi sức cản của không khí là không đáng kể thì
bởi Thiên Mai 23/11/2022
A. bi A rơi chạm đất trước bi B.
B. bi A rơi chạm đất sau bi B.
C. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc bằng nhau.
D. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc khác nhau.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Giải Bài tập 12.1 trang 19 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 12.2 trang 19 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 12.4 trang 19 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 12.5 trang 20 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 12.6 trang 20 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 12.7 trang 20 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 12.8 trang 20 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 12.9 trang 20 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 12.10 trang 20 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 12.11 trang 21 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 12.12 trang 21 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 12.13 trang 21 SBT Vật lý 10 Kết nối tri thức - KNTT