Unit 8 It's hot today! gồm các phần tóm tắt lý thuyết, bám sát nội dung SGK, giúp các em chuẩn bị bài học, cũng như phát triển các kĩ năng và vốn từ vựng trong chương trình Family and Friends 3. Bên cạnh đó, bài học còn cung cấp các bài tập minh họa và các câu hỏi trắc nghiệm để các em luyện tập, củng cố kiến thức. Hệ thống hỏi đáp sẽ giúp các em giải quyết nhiều câu hỏi khó về chủ đề "Hôm nay trời nóng quá!" một cách hiệu quả.
-
Unit 8 lớp 3 Family and Friends Lesson 1 - Words
Bài học Lesson 1 - Unit 8 hướng dẫn các em nói về các kiểu thời tiết khác nhau. Các bài tập được biện soạn chi tiết dưới đây sẽ giúp các em ghi nhớ kiến thức nhanh hơn. Chúc các em học vui.10 trắc nghiệm
-
Unit 8 lớp 3 Family and Friends Lesson 2 - Grammar
Bài học Lesson 2 - Unit 8 giới thiệu đến các em một điểm ngữ pháp mới. Bài học hướng dẫn các em đóng vai thực hành theo các vai diễn, đồng thời hỏi đáp về chủ đề thời tiết.10 trắc nghiệm 1 hỏi đáp
-
Unit 8 lớp 3 Family and Friends Lesson 3 - Song
Bài học Lesson 3 - Unit 8 giúp các em luyện nghe và phát âm. Trong bài học này, các em sẽ được nghe một bài hát ngắn về chủ đề những hoạt động khác nhau tương ứng với thời tiết.10 trắc nghiệm 1 hỏi đáp
-
Unit 8 lớp 3 Family and Friends Lesson 4 - Phonics
Bài học Lesson 4 - Unit 8 hướng dẫn các em phát âm của các từ vựng có chứa âm i_e. Ngoài ra các em còn được học phát âm qua bài hát và hoàn thành các từ vựng trong bài.10 trắc nghiệm
-
Unit 8 lớp 3 Family and Friends Lesson 5 - Skills Time 1
Mời các em đến với bài học Lesson 5 - Unit 8 để rèn luyện kĩ năng đọc hiểu về một bản tin thời tiết và biết cách chuẩn bị trang phục cũng như chọn các hoạt động ngoài trời phù hợp. Chúc các em học vui.10 trắc nghiệm
-
Unit 8 lớp 3 Family and Friends Lesson 6 - Skills Time 2
Bài học Lesson 6 - Unit 8 củng cố và ôn tập cho các em cấu trúc hỏi về thời tiết cũng như cách xác định động từ và tính từ. Các em cùng xem chi tiết bài học ngay bên dưới nhé!10 trắc nghiệm
Chủ đề Tiếng Anh lớp 3
- Starter: Welcome back! - Chào mừng quay trở lại!
- Unit 1: Clean up! - Dọn dẹp sạch sẽ!
- Unit 2: Our new things - Những đồ vật mới của chúng tôi
- Unit 3: Do you have a milkshake? - Bạn có sữa lắc không?
- Unit 4: We have English! - Chúng tôi có Tiếng Anh!
- Unit 5: Let's buy presents! - Hãy mua những món quà!
- Unit 6: What time is it? - Mấy giờ rồi?
- Unit 7: Where does she work? - Cô ấy làm việc ở đâu?
- Unit 9: What are you wearing? - Bạn đang mặc cái gì vậy?
- Unit 10: You're sleeping! - Bạn đang ngủ!
- Unit 11: Look at all the animals! - Nhìn vào tất cả các con vật này!
- Unit 12: Look at the photos! - Nhìn vào những bức ảnh!