YOMEDIA
NONE

Unit 8 lớp 3 Family and Friends Lesson 6 - Skills Time 2


Bài học Lesson 6 - Unit 8 củng cố và ôn tập cho các em cấu trúc hỏi về thời tiết cũng như cách xác định động từ và tính từ. Các em cùng xem chi tiết bài học ngay bên dưới nhé!

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Task 1 Lesson 6 Unit 8 lớp 3

Listen and check (✓) the correct picture (Nghe và đánh dấu ✓ vào bức tranh đúng)

Click here to listen

Guide to answer

1. b

2. b

3. b

4. a

Tapescript

Hello, and here is the weather …

1. It's Monday, it's six o'clock in the morning. It's sunny morning.

2. It's Wednesday at six o'clock. The weather's very windy. Becareful.

3. It's Friday at six o'clock. It's raining. Don'r forget use umbrella. Don't get wet.

4. Sunday morning at six. It is the weather. It's cold outside. Keep warm.

Tạm dịch

Xin chào, và đây là thời tiết …

1. Thứ Hai, lúc 6 giờ sáng. Trời nắng vào buổi sáng.

2. Thứ Tư lúc 6 giờ. Thời tiết nhiều gió. Hãy cẩn thận.

3. Thứ Sáu lúc 6 giờ. Trời mưa. Đừng quên dùng ô. Đừng để bị ướt.

4. Sáng Chủ nhật lúc 6 giờ. Đây là thời tiết. Bên ngoài lạnh. Hãy giữ ấm.

1.2. Task 2 Lesson 6 Unit 8 lớp 3

Point, ask and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)

1. It's Monday. What's the weather like? ⇒ It's windy.

Guide to answer

2. It's Tuesday. What's the weather like? ⇒ It's sunny.

3. It's Wednesday. What's the weather like? ⇒ It's hot.

4. It's Thursday. What's the weather like? ⇒ It's raining.

5. It's Friday. What's the weather like? ⇒ It's snowing.

Tạm dịch

1. Hôm nay là thứ Hai. Thời tiết như thế nào? ⇒ Trời nhiều gió.

2. Hôm nay là thứ Ba. Thời tiết như thế nào? ⇒ Trời nắng.

3. Hôm nay là thứ Tư. Thời tiết như thế nào? ⇒ Trời nóng.

4. Hôm nay là thứ Năm. Thời tiết như thế nào? ⇒ Trời mưa.

5. Hôm nay là thứ Sáu. Thời tiết như thế nào? ⇒ Trời có tuyết.

1.3. Task 3 Lesson 6 Unit 8 lớp 3

It's hot today. Complete the sentences (Hôm nay trời nóng. Hoàn thành các câu sau)

I have a cold ..................

I wear a big .....................

Guide to answer

I have a cold drink.

I wear a big hat.

Tạm dịch

Tôi có một đồ uống lạnh.

Tôi đội một chiếc mũ lớn.

1.4. Task 4 Lesson 6 Unit 8 lớp 3

Look again. Circle the verbs. Underline the adjectives (Nhìn lại. Khoanh tròn vào động từ. Gạch chân dưới các tính từ)

Guide to answer

Tạm dịch

Tôi có một đồ uống lạnh.

Tôi đội một chiếc mũ lớn.

Bài tập minh họa

A. Underline the adjectives (Gạch chân dưới các tính từ)

1. This is a lovely girl.

2. It's sunny and windy.

3. The animal is big

4. I have a warm coat.

5. She has a big candy.

B. Underline the verbs (Gạch chân dưới các động từ)

1. She reads books.

2. I go to bed at ten o'clock.

3. The animal looks for water.

4. I have breakfast at 6 o'clock.

5. The lion is big.

Key

A

1. This is a lovely girl.

2. It's sunny and windy.

3. The animal is big

4. I have a warm coat.

5. She has a big candy.

B

1. She reads books.

2. I go to bed at ten o'clock.

3. The animal looks for water.

4. I have breakfast at 6 o'clock.

5. The lion is big.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Kết thúc bài học này các em đã tiếp tục luyện tập câu hỏi về thời tiết. Bên cạnh đó các em còn biết cách xác định động từ và tính từ trong câu.

- Động từ là những từ chỉ hoạt động, thường đứng sau chủ ngữ.

- Tính từ là những từ dùng để miêu tả trạng thái, tính chất, ... của sự vật, hiện tượng; thường đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ.

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 8 chương trình Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 8 lớp 3 Family and Friends Lesson 6.

  • Câu 1: Read the postcard and choose the best word

    June 20

    Dear Mary,

    Hawaii is great! The weather is very nice. There are many flowers, butterflies and birds. I can swim in the ocean. I can make sand castles. Some days, I prefer to lie on the beach. Today, I went for a ride on a boat.

    But my favorite thing to do is eat coconuts. I eat three every day.

    See you in two days!

    Your friend,

    Lara

    There are many flowers, butterflies and .........

    • A. coconut
    • B. weather
    • C. birds
    • D. sand castles
    • A. every day
    • B. great
    • C. nice
    • D. Hawaii
    • A. boat
    • B. beach
    • C. ocean
    • D. coconuts

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Lesson 6 - Unit 8 Tiếng Anh 3

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF