Mời các em đến với nội dung bài giảng Unit 7 Where does she work?. Trong bài học này, các em sẽ học các từ vựng về chủ đề "Cô ấy làm việc ở đâu?", cách phát âm và điểm ngữ pháp mới. Trong mỗi bài học, Hoc247 tóm tắt lý thuyết dựa vào nội dung SGK, đồng thời cung cấp bài tập minh họa và bài tập trắc nghiệm để các em luyện tập. Các thắc mắc của các em sẽ được giải đáp trong phần hỏi đáp cuối bài. Hi vọng các em sẽ học thật tốt với sự hỗ trợ đến từ Hoc247.
-
Unit 7 lớp 3 Family and Friends Lesson 1 - Words
Bài học Lesson 1 - Unit 7 giới thiệu đến các em một chủ đề mới "Where does she work?". Trong bài học này, các em sẽ học cách nói về nơi làm việc và các ngành nghề phổ biến thông qua một đoạn hội ngắn.10 trắc nghiệm 1 hỏi đáp
-
Unit 7 lớp 3 Family and Friends Lesson 2 - Grammar
Mời các em đến với bài học Lesson 2 - Unit 7 "Where does she work?". Bài học dưới đây hướng dẫn các em đóng vai thực hành theo các vai diễn, đồng thời hỏi đáp về nơi làm việc tương ứng với từng ngành nghề.10 trắc nghiệm
-
Unit 7 lớp 3 Family and Friends Lesson 3 - Song
Bài học Lesson 3 - Unit 7 hướng dẫn các em luyện nghe, phát âm và nghe một bài hát ngắn về chủ đề những địa điểm tham quan, vui chơi. Mời các em cùng theo dõi chi tiết bài học.10 trắc nghiệm
-
Unit 7 lớp 3 Family and Friends Lesson 4 - Phonics
Bài học Lesson 4 - Unit 7 hướng dẫn các em cách phát âm của các từ vựng có chứa âm a_e. Ngoài ra các em còn được học phát âm qua bài hát và hoàn thành các từ vựng trong bài. Mời các em theo dõi bài học.10 trắc nghiệm
-
Unit 7 lớp 3 Family and Friends Lesson 5 - Skills Time 1
Mời các em tham khảo bài học Lesson 5 - Unit 7 giúp các em có kĩ năng đọc hiểu về công việc ở vườn thú của Vy. Các em cùng làm các bài tập bên dưới nhé!10 trắc nghiệm
-
Unit 7 lớp 3 Family and Friends Lesson 6 - Skills Time 2
Bài học Lesson 6 - Unit 7 giúp các em ôn tập các kĩ năng, củng cố và ôn tập cho các em cấu trúc hỏi số lượng các con thú trong sở thú. Các em cùng xem nội dung chi tiết bài học dưới đây nhé!10 trắc nghiệm 2 hỏi đáp
Chủ đề Tiếng Anh lớp 3
- Starter: Welcome back! - Chào mừng quay trở lại!
- Unit 1: Clean up! - Dọn dẹp sạch sẽ!
- Unit 2: Our new things - Những đồ vật mới của chúng tôi
- Unit 3: Do you have a milkshake? - Bạn có sữa lắc không?
- Unit 4: We have English! - Chúng tôi có Tiếng Anh!
- Unit 5: Let's buy presents! - Hãy mua những món quà!
- Unit 6: What time is it? - Mấy giờ rồi?
- Unit 8: It's hot today! - Hôm nay trời nóng quá!
- Unit 9: What are you wearing? - Bạn đang mặc cái gì vậy?
- Unit 10: You're sleeping! - Bạn đang ngủ!
- Unit 11: Look at all the animals! - Nhìn vào tất cả các con vật này!
- Unit 12: Look at the photos! - Nhìn vào những bức ảnh!