Bài học Lesson 6 - Unit 7 giúp các em ôn tập các kĩ năng, củng cố và ôn tập cho các em cấu trúc hỏi số lượng các con thú trong sở thú. Các em cùng xem nội dung chi tiết bài học dưới đây nhé!
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Task 1 Lesson 6 Unit 7 lớp 3
Listen and underline the correct word (Nghe và gạch chân từ đúng)
Click here to listen
1. Nam looks after the big / little animals.
2. His favorite animals are the lions / parrots / monkeys.
3. There are 23 / 32 / 17 monkeys at the zoo.
4. There are five / four / seven parrots at the zoo.
5. Fred is blue and green / black and white / yellow and pink.
6. Fred can write / read / talk.
Guide to answer
1. little
2. monkeys
3. 23
4. four
5. blue and green
6. talk
Tapescript
This is Nam. He works in the zoo.
1. We looks after the little animals
2. My favorite animals are the monkeys. They are very funny.
3. We have 23 monkeys at the zoo, at the moment.
4. We also look after parrots. We have four parrots at the zoo.
5. My favorite parrots is Fred. He is blue and green.
6. Fred can talk. He can say "Hello, I'm pretty parrot. " Everyone love that.
Tạm dịch
Đây là Nam. Anh ấy làm việc ở sở thú.
1. Chúng tôi chăm sóc những con động nhỏ .
2. Khỉ là động vật yêu thích của tôi. Chúng rất vui nhộn.
3. Chúng tôi có 23 con khỉ ở vườn thú lúc này.
4. Chúng tôi cũng chăm sóc những con vẹt. Chúng tôi có 4 con vẹt ở sở thú.
5. Con vẹt yêu thích của tôi là Fred. Nó màu xanh nước biển và xanh lá cây.
6. Fred có thể nói. Nó có thể nói "Xin chào, tôi là con vẹt xinh đẹp". Mọi người rất thích nó.
1.2. Task 2 Lesson 6 Unit 7 lớp 3
Ask and answer (Hỏi và trả lời)
- What are Nam's favorite animals? ⇒ They're monkeys.
- How many monkeys are there? ⇒ There are …
Guide to answer
- How many monkeys are there? ⇒ There are 23 monkeys.
- How many parrots at the zoo? ⇒ There are four parrots at the zoo.
Tạm dịch
- Có bao nhiêu con khỉ? ⇒ Có 23 con khỉ.
- Có bao nhiêu con vẹt? ⇒ Có 4 con vẹt trong sở thú.
1.3. Task 3 Lesson 6 Unit 7 lớp 3
Complete the paragraph (Hoàn thành đoạn văn sau)
At the zoo, there are some big animals like .............., ................., and ............... There are some small animals like .............., ................., and .................. My favorite animals are the monkeys. I don't like tigers very much!
Guide to answer
At the zoo, there are some big animals like elephants, giraffes, and lion. There are some small animals like monkeys, parrots, and birds. My favorite animals are the monkeys. I don't like tigers very much!
Tạm dịch
Ở sở thú, có một số động vật to lớn như voi, hươu cao cổ và sư tử. Có một số động vật nhỏ như khỉ, vẹt và chim. Động vật yêu thích của tôi là những con khỉ. Tôi không thích hổ lắm!
1.4. Task 4 Lesson 6 Unit 7 lớp 3
Look at the paragraph in 3 again. Underline the commas and underline and (Xem lại đoạn văn ở bài tập 3. Gạch chân dấu phẩy và từ and)
Guide to answer
At the zoo, there are some big animals like elephants, giraffes, and lion. There are some small animals like monkeys, parrots, and birds. My favorite animals are the monkeys. I don't like tigers very much!
Tạm dịch
Ở sở thú, có một số động vật to lớn như voi, hươu cao cổ và sư tử. Có một số động vật nhỏ như khỉ, vẹt và chim. Động vật yêu thích của tôi là những con khỉ. Tôi không thích hổ lắm!
Bài tập minh họa
Read again and answer (Đọc lại bài và trả lời)
1. How many big animals are there?
What are they?
2. How many small animals are there?
What are they?
3. What is your favorite animals?
4. Do you like tigers?
Key
1. There are some big animals like elephants, giraffes, and lion.
2. There are some small animals like monkeys, parrots, and birds.
3. My favorite animals are the monkeys.
4. No, I don't.
Luyện tập
3.1. Kết luận
Kết thúc bài học này các em cần ôn tập câu hỏi số lượng với "How many" như sau
How many + danh từ số nhiều ..........?
There is / are ................
Ví dụ
How many monkeys are there? (Có bao nhiêu con khỉ?)
⇒ There are 10 monkeys. (Có 10 con khỉ.)
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 7 chương trình Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 3 Family and Friends Lesson 6.
-
Câu 1: Read and complete
My name is Ben. There are (1) ……………………. people in my family : my parents, my brother and me. My dad is a (2) ………………….. He works in New Scotland Hill Primary School. My mother is a nurse. She works in Wellington (3) …………………… My brother is a worker. He (4) ……………………… in a car factory. And as you know, I am a pupil in Class (5) ……………………….. I love my family and I am happy at my school.
(1) ..............
- A. one
- B. two
- C. three
- D. four
-
Câu 2:
(2) ..............
- A. teacher
- B. doctor
- C. nurse
- D. pilot
-
Câu 3:
(3) ...............
- A. school
- B. hopital
- C. bank
- D. store
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Lesson 6 - Unit 7 Tiếng Anh 3
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!